Bài chú Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni

Đường Kim Cang Trí dịch,

Bản Việt dịch của Huyền Thanh

*

1. Nẵng mộ la đát-nẵng đát-la dạ dã

2. Nẵng mạc a lị-dạ

3. Phộc chỉ đế thấp-phộc la gia

4. Mạo địa tát đát-phộc gia

5. Mãng hạ tát đát-phộc gia

6. Mãng hạ ca lỗ nĩnh ca gia

7. Tát ma mãn đà nẵng

8. Chí ná nẵng ca la gia

9. Tát ma bà phộc

10. Sa mẫu nại-lăng tạc sái noa ca la gia

11. Tát ma di-dạ địa

12. Bả-la xả mãng nẵng ca la gia

13. Tát mê để đa-dữu bả nại-la phộc

14. Vĩ na xả nẵng ca la gia

15. Tát bà ma duệ số

16. Đát-la noa ca la gia

17. Đả tư-mai nẵng mãng tư-cát-lị đa-phộc y na ma a lị-dạ

18. Phộc lộ chỉ đế thấp-phộc la bán sử đan nễ la kiến xá bế

19. Nẵng mãng ngột lị ná gia

20. Ma vật-sắc đả dĩ sử-dạ nhĩ

21. Tát ma tha ta đà kiến

22. Thú bạn a nhĩ diên

23. Tát ma bộ đá nam

24. Ba phộc mạt nga vĩ thú đà kiếm

25. Đát nễ-dã tha

26. Án

27. A lộ kế a lộ ca mãng để

28. Lộ ca để ngật-sái đế hề hạ lệ a lị dạ

29. Phộc lộ chỉ đế thấp-phộc la

30. Mãng hạ mạo địa tát đa phộc

31. Hề mạo địa tát đa phộc

32. Hề mãng hạ mão địa tát đa phộc

33. Hề tỷ-lị dã mạo địa tát đa phộc

34. Hề mãng hạ ca lỗ nĩnh ca

35. Đồ mãng la ngột-lị ná diên

36. Tứ tứ hạ lệ a lị gia

37. Phộc lộ chỉ đế thấp phộc la

38. Mãng hề thấp-phộc la

39. Bả la mãng đa-la chất đa

40. Mãng hạ ca lỗ nĩnh ca

41. Cự lỗ cự lỗ yết mãn ta đại gia ta đại gia

42. Vĩ nễ diên

43. Ninh hề nhĩ hề đa phộc lan

44. Ca mãn nga mãng

45. Vĩ hãn nga mãng vĩ nga mãng tất đà dụ nghi thấp-phộc la

46. Đổ lô đổ lô vĩ diễn để

47. Mãng hạ vĩ diễn để

48. Đà la đà la đạt lệ ấn-niết lệ tự thấp phộc la

49. Tả la tả la vĩ mãng la vĩ mãng la

50. A lị dạ

51. Phộc lộ chỉ đế thấp-phộc la

52. Nhĩ nẵng ngật-lị sử-noa

53. Nhạ tra mãng cự tra

54. Phộc lam ma bả-la lam ma vĩ lam ma

55. Mãng hạ đồ đà vĩ nễ-dạ đà la

56. Bá la bá la mãng hạ bá la

57. Ma la ma la mãng hạ ma la

58. Tả la tả la mãng hạ tả la

59. Ngột-lị sử-noa vật-lật noa nễ lật già

60. Ngột-lị sử-noa bả khất-sái nê già đá nẵng

61. Hề bả ná-mãng hạ đồ la

62. Tả la tả la nĩnh xá tả lệ thấp-phộc la

63. Ngột-lật sử-noa tát la bả ngật-lị đả dã nhĩ-dụ bả vĩ đa

64. Ế hề hề mãng hạ phộc la hạ mẫu khư

65. Đát-lị bổ la ná hạ nĩnh thấp-phộc la

66. Nẵng la dã noa phộc lộ bả

67. Phộc la mạt nga a lị hề nĩnh la kiến tha hề ma hạ ca la

68. Hạ la hạ la

69. Vĩ sa nê nhĩ đá độ ca tả

70. La nga vĩ sa vĩ nẵng xả nẵng

71. Na-vị sa vĩ sa vĩ nẵng xả nẵng

72. Mộ hạ vĩ sa vĩ nẵng xả nẵng

73. Hộ lỗ hộ lỗ Mãng la hộ lỗ hạ lệ

74. Mãng hạ bả na-mãng nẵng bà

75. Tát la tát la

76. Đồ lị đồ lị

77. Tô lỗ tô lỗ

78. Mẫu lỗ mẫu lỗ

79. Mẫu địa dã mẫu địa dã

80. Mạo đại-dã mạo đại dã

81. Nhĩ đế

82. Nễ la kiến thá ế hê hề ma mãng tư-thể đa đồ-ứng hạ mẫu khư

83. Hạ sa hạ sa

84. Muộn tả muộn tả

85. Mãng hạ tra tra hạ san

86. Ế hề hề mãng hạ tất đà dụ nghệ thấp-phộc la

87. Sa noa sa noa phộc tế

88. Ta đại gia ta đại gia vĩ nễ-diên

89. Đồ mãng la đồ mãng la

90. Chiêm bà nga mãn đan lộ chỉ đa vĩ lộ chỉ đan

91. Lộ kế thấp-phộc lan đát tha nga đan

92. Ná ná ê danh ná lị-xả nẵng

93. Ca mãng tả na-lị xả nan

94. Bả-la cật-la ná gia mãng nẵng sá hạ

95. Tất đà dã sá hạ

96. Mãng hạ tất đà dã sá hạ

97. Mãng hạ tất đà dã sá hạ

98. Tất đà dụ nghệ thấp-phộc la gia sá hạ

99. Nễ la kiến xá gia sá hạ

100. Tát la hạ mẫu khư gia sá hạ

101. Mạng hạ ná la đồ ứng hạ mẫu khư gia sá hạ

102. Tất đà vĩ nễ-dạ đạt la gia sá hạ

103. Bả na-mãng hạ tất-đát gia sá hạ

104. Ngật-lị sử-noa la ba ngật-lị dạ dã nhĩ-dụ bả vĩ đa gia sá hạ

105. Mãng hạ la cự tra đà la gia sá hạ

106. Chiết yết la dữu đà gia sá hạ

107. Thắng khư nhiếp na nễ mạo đà nẵng gia sá hạ

108. Ma mãng tư-kiến đà vị sa tư-thể da

109. Ngật-lị sử-noa nhĩ nẵng gia sá hạ

110. Nhị-dạ khư-la chiết mãng nễ phộc sa nẵng gia sá hạ. Lộ kế thấp-phộc la gia sá hạ

111. Tát ma tất đệ thấp-phộc la gia sá hạ

112. Nẵng mộ bà nga phôc đế a lị-dạ phộc lộ chỉ đế thấp-phộc la gia mạo địa tát đát-phộc gia. Mãng hạ tát đát-phộc gia. Mãng hạ ca lỗ nĩnh ca gia.

113. Tất-điện đổ danh mãn đa-la bả na gia sá hạ.

(THIÊN THỦ THIÊN NHÃN QUÁN TỰ TẠI BỒ TÁT

QUẢNG ĐẠI VIÊN MÃN VÔ NGẠI ĐẠI BI TÂM ĐÀ LA NI

1_巧伕全阢氛仲伏

NAMO RÀNTATRAYÀYA

2_ 巧休玅渹

NAMAHÏ ÀRYÀ

3_向吐丁包鄎全伏

VALOKITE’SVARÀYA

4_回囚屹班伏

BODHISATTVÀYA

5_亙扣屹班伏

MAHÀ SATVÀYA

6_亙扣乙冰仗乙伏

MAHÀ KÀRUNÏIKÀYA

7_屹楠向神巧

SARVA BANDHANA

8_琚叨巧 一全伏

CCHEDANA KARÀYA

9_屹楠矛向

SARVA BHAVA

10_屹觜炎 鉏朽仕 一全伏

SAMUDRAMÏ SUKSÏANÏA KARÀYA

11_屹楠防囚

SARVA VYADHI

12_盲在亙巧 一全伏

PRA’SAMANA KARÀYA

13_屹楨 凸抄 矛誂向

SARVE TITYU BHANDRAVA

14_合左在巧 一全伏

VINÀ’SANA KARÀYA

15_屹楠矛份佺

SARVA BHAYE SÏYO

16_氛仕一全伏

TRANÏA KARÀYA

17_凹細 巧亙閜班 珌巧交搜

TASMAI NAMA SKRÏTVÀ INAM ÀRYÀ

18_向吐丁包鄎先 矛如仟 市先入巴

VALOKITE’SVARA BHASÏITAMÏ NIRAKAMÏTÏA

19_左亙 岝叨伏

NÀMA HRÏDAYA

20_亙侶凹 珌塺亦

MABRATA ICCHYAMI

21_屹楔卉屹叻入

SARVÀTHA SADHAKAMÏ

22_圩圳狣元兇

‘SUVAMÏ AJIYAMÏ

23_屹楠穴凹戊

SARVA BHUTANAMÏ

24_矛向 亙絞 合圩益入

BHAVA MARGA VI’SUDDHAKAMÏ

25_凹渰卡

TADYATHÀ

26_湡

OMÏ

27_玅吐了 玅吐一 亙凸

ÀLOKE ÀLOKA MATI

28_吐乙凸咋包旨成刑玅搜

LOKÀTÌ KRAMÏTE HE HARE ÀRYÀ

29_向吐丁包鄎先

VALOKITE’SVARA

30_亙扣回囚屹玆

MAHÀ BODHI SATVA

31_旨 回囚屹玆

HE BODHI SATVA

32_旨 亙扣回囚屹玆

HE MAHÀ BODHISATVA

33_旨 合搏回囚屹玆

HE VIRYA BODHISATVA

34_旨 亙扣乙冰仗乙

HE MAHÀ KÀRUNÏIKÀ

35_紮先 岝叨兇

SMÌRA HRÏDAYAMÏ

36_扛扛 成刑 玅渹

HI HI KARE ÀRYÀ

37_向吐丁包鄎先

LOKITE’SVARA

38_亙旨鄎先

MAHE’SVARA

39_扔先亙氛才柰

PARA MATRA CITTA

40_亙扣 乙冰仗乙

MAHÀ KARUNÏIKÀ

41_乃冰乃冰 一搽 屹叻伏 屹叻伏

KURU KURU KARMAMÏ SADHAYA SADHAYA

42_合摦

VIDDHYAMÏ

43_仗旨仗旨凹向劣

NÏIHE NÏIHE TAVARAMÏ

44_一伐 丫亙

KAMAMÏ GAMA

45_合丫亙 帆益 仰乞鄎先

VIGAMA SIDDHA YUGE’SVARA

46_鉡冰鉡冰 合伏市

DHURU DHURU VIYANTI

47_亙扣合伏市

MAHÀ VIYANTI

48_叻先叻先 叻刑 珌慓鄎先

DHARA DHARA DHARE IDRE’SVARA

49_弋匡弋匡 合亙匡 亙先

CALA CALA VIMALA MARA

50_玅搜

ÀRYÀ

51_向吐丁包鄎先

VALOKITE’SVARA

52_元巧邟榬

JINA KRÏSÏNÏI

53_介幻 亙乃巴

JATÏÀ MAKUTÏA

54_向劣亙 盲劣亙 合劣亙

VARAMÏMA PRARAMÏMA VIRAMÏMA

55_亙扣 帆益 合改叻先

MAHÀ SIDDHA VIDYA DHARA

56_向先 向先 亙扣向先

BARA BARA MAHA ABARA

57_向匡 向匡 亙扣向匡

VALA VALA MAHA AVALA

58_弋先 弋先 亙扣弋先

CARA CARA MAHA ACARA

59_邟榬 宕仕 叵睾

KRÏSÏNÏI VRÏNÏA DÌRGHA

60_邟榬 扔朽 叵睾凹巧

KRÏSÏNÏI PAKSÏA DÌRGHATANA

61_旨 扔痧成肏

HE PADMA HASTI

62_弋先 弋先 司在 弋同鄎先

CARA CARA DI’SA CALE’SVARA

63_邟榬 屹先 扔邟凹伏 吝扔合凹

KRÏSÏNÏI SARA PAKRÏTAYA JYOPAVITA

64_珫鉒旨 亙扣 向先成 觜几

EHYEHI MAHÀ VARAHA MUKHA

65_注觢先 叨成弁鄎先

TRIPÙRA DAHANE’SVARA

66_巧先伏仕 向冰扔

NARAYANÏA VARUPA

67_向先 亙絞 狣共 旨 市先入巴 旨 亙扣乙先

VARA MARGA ARI HE NIRAKAMÏTÏA HE MAHÀ KÀRA

68_成先 成先

HARA HARA

69_合好 市蛛凹 吐一兩

VISÏA NIRJITA LOKA SYA

70_全丫 合好 合左在巧

RÀGA VISÏA VINÀ’SANA

71_盎好 合好 合左在巧

DVISÏA VISÏA VINÀ’SANA

72_觜成 合好 合左在巧

MUHA VISÏA VINÀ’SANA

73_鄋吉 鄋吉 亙先 鄋吉 成同

HULU HULU MARA HULU HALE

74_亙扣 扔痧 左矛

MAHÀ PADMA NÀBHA

75_屹先 屹先

SARA SARA

76_帆共 帆共

SIRI SIRI

77_鉏冰 鉏冰

SURU SURU

78_觜冰 觜冰

MURU MURU

79_后貄 后貄

BUDDHYA BHUDDYA

80_回益伏 回益伏

BODDHAYA BODDHAYA

81_伊包

MAITE

82_市先入巴 珫鉒旨 亙亙 芛凹 墇成 觜几

NIRAKAMÏTÏA EHYEHY MAMA STHITA SYIMÏHA MUKHA

83_成屹 成屹

HASA HASA

84_彃弋 彃弋

MUMÏCA MUMÏCA

85_亙扣 幻巴 成戌

MAHÀ TÏÀTÏA HASAMÏ

86_珫鉒旨 正 亙扣 帆益 仰乞鄎先

EHYEHY PAMÏ MAHÀ SIDDHA YUGE ‘SVARA

87_屹仕 屹仕 名中

SANÏA SANÏA VÀCE

88_屹叻伏 屹叻伏 合摦

SADHAYA SADHAYA VIDDHYAMÏ

89_紮先 統先

SMÌRA SMÌRA

90_奸 矛丫圳 仟 吐丁凹 合吐丁仟

‘SAMÏ BHAGAVAMÏ TAMÏ LOKITA VILOKITAMÏ

91_吐了鄎劣 凹卡丫凹

LOKE’SVARAMÏ TATHÀGATA

92_叨叼旨伙 叨瞀巧

DADÀHEME DAR’SANA

93_一亙兩 叨瞀戊

KAMA SYA DAR’SANAMÏ

94_盲咒叨伏 亙巧 送扣

PRAKRADAYA MANA SVÀHÀ

95_帆盍伏 送扣

SIDDHÀYA SVÀHÀ

96_亙扣 帆盍伏 送扣

MAHÀ SIDDHÀYA SVÀHÀ

97_亙扣 帆盍伏 送扣

MAHÀ SIDDHÀYA SVÀHÀ

98_帆盍 仰乞鄎先伏 送扣

SIDDHÀ YUGE ‘SVARA SVÀHÀ

99_市先入巴伏 送扣

NIRAKAMÏTÏAYA SVÀHÀ

100_向全成 觜刀伏 送扣

VARÀHA MUKHÀYA SVÀHÀ

101_亙扣 叨先 墇成 觜几伏 送扣

MAHÀ DARA SYIMÏHA MUKHAYA SVÀHÀ

102_帆益 合貄 叻先伏 送扣

SIDDHA VIDDHAYA DHARAYA SVÀHÀ

103_扔痧 成糽伏 送扣

PADMA HASTAYA SVÀHÀ

104_邟榬 屹塑 邟杞伏 吝扔合凹伏 送扣

KRÏSÏNÏI SARPA KRÏDHYAYA JYOPAVITAYA SVÀHÀ

105_亙扣 匡邟巴 叻全伏 送扣

MAHÀ LAKUTÏA DHARÀYA SVÀHÀ

106_弋咒 仰叻伏 送扣

CAKRA YUDHAYA SVÀHÀ

107_在圣 在芩市 回益左伏 送扣

‘SANKHA ‘SABDANI BODDHANÀYA SVÀHÀ

108_亙亙 弨誂 合好 芛凹

MAMA SKANDRA VISÏA STHITA

109_邟榬 元左伏 送扣

KRÏSÏNÏI JINÀYA SVÀHÀ

110_阮姍 弋亙市 向屹左伏 送扣_吐了鄎全伏 送扣

VYÀGHRA CAMANI VASANÀYA SVÀHÀ – LOKE’SVARÀYA SVÀHÀ

111_屹楠 帆眨鄎先伏 送扣

SARVA SIDDHE’SVARAYA SVÀHÀ

112_巧伕 矛丫向包 玅搜向吐丁包鄎全伏 回囚屹班 亙扣屹班伏 亙扣 乙刎仗乙伏

NAMO BHAGAVATE ÀRYÀVALOKITE’SVARÀYA – BODDHISATTVÀYA MAHÀ SATVÀYA – MAHÀ KÀRONÏIKÀYA

113_帆貄嘕 伙 向僛 扔叼伏 送扣

SIDDHYANTU ME VANTRA PADÀYA SVÀHÀ

    Xem thêm:

  • Kinh Bồ Tát Thanh Cảnh Quán Tự Tại Tâm Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại Bi Tâm Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Kinh Bất Không Quyến Sách Chú Tâm - Kinh Tạng
  • Kinh Đại Bi Tâm Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Kinh Diệu Cát Tường Bồ Tát Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Kinh Đà La Ni Thắng Phan Anh Lạc - Kinh Tạng
  • Kinh Chư Phật Tâm Ấn Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Kinh Diệu Tý Ấn Tràng Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Kinh Đại Bảo Quảng Bác Lâu Các Thiện Trụ Bí Mật Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Kinh Tiêu Trừ Nhất Thiết Tai Chướng Bảo Kế Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Kinh Đại Vân Luân Cầu Mưa - Kinh Tạng
  • Tâm Kinh Thần Chú Thập Nhứt Diện - Kinh Tạng
  • Pháp Nghi Quỹ Dược Sư Như Lai Quán Hạnh - Kinh Tạng
  • Kinh Nghi Quỹ Kim Cang Đỉnh Du Già Bồ Tát Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Tu Hạnh - Kinh Tạng
  • Chơn Ngôn Nghi Quỹ Thắng Sơ Du Già - Kinh Tạng
  • Kinh Chú Mâu Lê Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Chơn Ngôn Đà La Ni Phật Đỉnh Tôn Thắng - Kinh Tạng
  • Kinh Nghi Quỹ Đại Minh Thành Tựu Trì Minh Tạng Du Già Đại Giáo Tôn Na Bồ Tát - Kinh Tạng
  • Phật Nói Văn Thù Sư Lợi 108 Danh Phạn Tán - Kinh Tạng
  • Kinh Nhứt Thiết Như Lai Tâm Bí Mật Toàn Thân Xá Lợi Bảo Khiếp Ấn Đà La Ni - Kinh Tạng