MA HA KA RU NA ĐA RA NI

(phiên âm Phạn – Việt)

Nam mô rát na tra da da. Na ma a ria va lô ki tê soa ra da, bô đi sát toa da, ma ha sát toa da, ma ha ka ru ni ka da. Om, sa va, ra ba da, su đa na đa siê. Na más, kri toa, i mam, a ria ya va lô ki tê soa ra, ram đa va. Nam mô na ra kin đi, ha ra dê, ma ha va đa sa mê. Sa va, a tha đu, su bam, a jê yam, sa va sát toa, na ma va sát toa. Nam mô va ka, ma ra đa tu.

Ta đi ya tha: Om, a va lô kê, lô ka tê, ka ra tê, ê hi rê, ma ha bô đi sát toa, sa va sa va, ma la ma la, ma hê ma hi rê đa yam, ku ru ku ru, ka mum, đu ru đu ru, vi ja da tê, ma ha vi ja da tê, đa ra đa ra, đi ri ni, soa ra da, cha la cha la, ma ma, va ma ra, múc tê lê, ê hê ê hê, chin đa chin đa, a ra sam, pra cha li, va sa va sam, pra sa da, hu ru hu ru, ma ra, hu ru hu ru hi ri, sa ra sa ra, si ri si ri, su ru su ru, bô đi da, bô đi da, bô đa da, bô đa da, mai tri da, na ra kin đi.

 Đa si ni na, pa da ma na, soa ha. Sít đa da, soa ha. Ma ha sít đa da, soa ha. Sít đa dô gê, soa ra da, soa ha. Na ra kin đi, soa ha. Ma ra na ra, soa ha. Si ra sam, a mu kha da, soa ha. Sa va, ma ha a sít đa da, soa ha. Chác ra, a sít đa da, soa ha. Pát ma kás ta da, soa ha. Na ra kin đi, va ga ra da, soa ha. Ma va ri, san kha ra da, soa ha.

Na ma rát na tra da da. Nam mô a ri ya va lô ki tê soa ra da, soa ha.

Om, sít đa yăn tu, man tra, pa đa da, soa ha.

***

Chú Đại Bi Tiếng Bắc Phạn (Sanskrit)

o     नीलकण्ठ धारनी

Nīlakaṇṭha Dhāranī

o     नमो रत्नत्रयाय नमह् अर्य अवलोकितेश्वराय

namo ratnatrayāya namah arya avalokiteśvarāya

o     बोधिसत्त्वाय महासत्वाय महाकारुनिकाय

bodhisattvāya mahāsatvāya mahākārunikāya

o     ॐ सर्वरभय सुधनदस्ये नमस्क्र्त्वा इमम्

oṃ sarvarabhaya sudhanadasye namaskrtvā imam

o     आर्यावलोकितेश्वर रंधव नमो नरकिन्दि।

āryāvalokiteśvara raṃdhava namo narakindi.

o     ह्रिह् महावधसम सर्व अथदु शुभुं अजेयं।

hrih mahāvadhasama sarva athadu śubhuṃ ajeyaṃ.

o     सर्व सत्य नम वस्त्य नमो वाक मार्ग दातुह्।

sarva sattva nama, vastya namo vāka, mārga dātuh.

o     तद्यथा ॐ अवलोकि लोचते करते ए ह्रिह्

tadyathā oṃ avaloki locate karate, e hrih

o     महाबोधिसत्त्व। सर्व सर्व मल मल महिम हृदयम्

mahābodhisattva. sarva sarva, mala mala, mahima hṛdayam,

o     कुरु कुरु कर्मुं धुरु धुरु विजयते महाविजयते

kuru kuru karmuṃ, dhuru dhuru vijayate mahāvijayate,

o     धर धर धिरीनिश्वराय चल चल मम विमल मुक्तेले

dhara dhara dhirīniśvarāya, cala cala, mama vamāra muktele,

o     एहि एहि शिन शिन आरषं प्रचलि विष विषं प्राशय |

ehi ehi, śina śina, āraṣaṃ pracali viṣa viṣaṃ prāśaya.

o     हुरु हुरु मर हुलु हुलु ह्रिह्

huru huru mara hulu hulu hrih

o     सर सर सिरि सिरि सुरु सुरु बोधिय बोधिय

sara sara siri siri suru suru bodhiya bodhiya

o     बोधय बोधय । मैत्रिय नारकिन्दि

bodhaya bodhaya. maitriya nārakindi

o     धर्षिनिन भयमान स्वाहा सिद्धाय स्वाहा

dharṣinina bhayamāna svāhā siddhāya svāhā

o     महासिद्धाय् स्वाहा सिद्धयोगेश्वराय स्वाहा

mahāsiddhāya svāhā siddhayogeśvarāya svāhā

o     नरकिन्दि स्वाहा मारणर स्वाहा

narakindi svāhā māraṇara svāhā

o     शिर संह मुखाय स्वाहा सर्व महा असिद्धाय स्वाहा

śira saṃha mukhāya svāhā sarva mahā asiddhāya svāhā

o     चक्र असिद्धाय स्वाहा पद्म हस्त्राय स्वाहा

cakra asiddhāya svāhā padma kastāya svāhā

o     नारकिन्दि वगलय स्वाहा मवरि शन्खराय स्वाहा

nārakindi vagaraya svāhā mavari śankharāya svāhā

o     नमः रत्नत्रयाय नमो आर्यवलोकितेश्वराय स्वाहा

namah ratnatrayāya namo āryavalokiteśvarāya svāhā

o     ॐ सिधयन्तु मन्त्र पदाय स्वाहा

oṃ sidhayantu mantra padāya svāhā

Xem thêm:

Chú Đại Bi tiếng Việt

Chú Đại Bi tiếng Phạn

Chú Đại Bi – Thầy Thích Huệ Duyên Tụng

Chú Đại Bi – Thầy Thích Trí Thoát Tụng

Hướng Dẫn Tụng Chú Đại Bi Tiếng Phạn

Hướng Dẫn Trì Tụng Chú Đại Bi Đúng Cách

Hướng Dẫn Cách Tụng Trì Chú Đại Bi Ngắn Gọn

Nhạc Chú Đại Bi Tiếng Phạn 21 biến

Nhạc Chú Đại Bi Tiếng Việt 21 Biến

Tổng hợp nhạc Chú Đại Bi (Phạn-Việt)


Bản Chú Đại Bi tiếng Phạn 84 câu

Tiếng Phạn Phiên âm tiếng Việt
1. Namah Ratnatrayaya.
2. Namo Arya-
3. VaLokitesvaraya.
4. Bodhisattvaya
5. Mahasattvaya.
6. Mahakaruniakaya.
7. Om.
8. Sarva Rabhaye.
9. Sudhanadasya.
10. Namo Skrtva i Mom Arya-
11. Valokitesvara Ramdhava.
12. Namo Narakindi.
13. Herimaha Vadhasame.
14. Sarva Atha. Dusubhum.
15. Ajeyam.
16. Sarva Sadha. (Nama vasatva)
17. Namo Vaga.
18. Mavadudhu. Tadyatha.
19. Om. Avaloki.
20. Lokate.
21. Karate.
22. Ehre.
23. Mahabodhisattva.
24. Sarva Sarva.
25. Mala Mala
26. Mahe Mahredhayam.
27. Kuru Kuru Karmam.
28. Dhuru Dhuru Vajayate.
29. Maha Vajayate.
30. Dhara Dhara.
31. Dhirini.
32. Svaraya.
33. Cala Cala.
34. Mamavamara.
35. Muktele.
36. Ehe Ehe.
37. Cinda Cinda.
38. Arsam Pracali.
39. Vasa Vasam
40. Prasaya.
41. Huru Huru Mara.
42. Huru Huru Hri.
43. Sara Sara.
44. Siri Siri.
45. Suru Suru.
46. Bodhiya Bodhiya.
47. Bodhaya Bodhaya.
48. Maitriya.
49. Narakindi.
50. Dharsinina.
51. Payamana.
52. Svaha.
53. Siddhaya.
54. Svaha.
55. Maha Siddhaya.
56. Svaha.
57. Siddhayoge
58. Svaraya.
59. Svaha.
60. Narakindi
61. Svaha.
62. Maranara.
63. Svaha.
64. Sirasam Amukhaya.
65. Svaha.
66. Sarva Maha Asiddhaya
67. Svaha.
68. Cakra Asiddhaya.
69. Svaha.
70. Padmakastaya.
71. Svaha.
72. Narakindi Vagaraya.
73. Svaha
74. Mavari Samkraya.
75. Svaha.
76. Namah Ratnatrayaya.
77. Namo Arya-
78. Valokites-
79. Varaya
80. Svaha
81. Om. Siddhyantu
82. Mantra
83. Padaya.
84. Svaha.
1. Na mô Rát na tra dạ da
2. Na mô A rị da
3. A va lô ki tê sa va ra da
4. Bô đi Sát toa da
5 -Ma ha Sát toa da
6. Ma ha ca ru ni ca da
7. UM !
8. Sa va la va ti
9. Súyt đa na tát si-a
10. Na ma sất cờ rít toa ni manh a rị da
11. A va lô ki tê sa va ra lanh ta pha
12. Na mô ni la canh tha
13. Sất ri ma ha ba ta sa mi
14. Sạt vách va ta su băn
15. Át si dum !
16. Sạt va sát toa na mô ba sát toa
17. Na mô pha ga
18. Ma pha tê tu. Tát đi-da tha
19. OM ! A va lô ca
20. Lô ca tê
21. Ca la ti
22. I Si ri
23. Ma ha bô đi sát toa
24. Sa phô sa phô
25. Ma ra ma ra
26. Ma si ma si rít đà du
27. Gu ru gu ru gà ma-in
28. Đu ru đu ru phạ si da ti
29. Ma ha Phạ si da ti
30. Đà ra đà ra
31. Đi ri ni
32. Xoa ra da
33. Já la já la
34. Mạ mạ Phạ ma ra
35. Muýt đi li
36. Ê hy ê hy
37. Si na si na
38. A la sin ba la sá ri
39. Ba sa phạ si-nin
40. Phạ ra xá da
41. Hu lu hu lu bờ ra
42. Hu lu hu lu sít-ri
43. Sa ra sa ra
44. Si ri si ri
45. Su ru su ru
46. Buýt đà da buýt đà da
47. Bô đà da bô đà da
48. Mét tri dê
49. Ni la canh ta
50. Tri sa ra na
51. Pha da ma nê
52. Soa va ha
53. Si ta da
54. Soa va ha
55. Ma ha Si ta da
56. Soa va ha
57. Si ta da dê
58. Xoa va ra da
59. Soa va ha
60. Ni la canh thi
61. Soa va ha
62. Bờ-ra ni la
63. Soa va ha
64. Sít ri sim ha muýt kha da
65. Soa va ha
66. Sạt va ma ha a sít ta da
67. Soa va ha
68. Sắt cờ-ra a sít ta da
69. Soa va ha
70. Bát-đơ-ma Kê sít ta da
71. Soa va ha
72. Ni la canh tê banh ta la da
73. Soa va ha
74. Mô phô li săn ca ra da
75. Soa va ha
76. Na mô rát na tra dạ da
77. Na mô a rị da
78. A va lô ki tê
79. Sa va ra da
80. Soa va ha
81. UM ! Sít đi dăn tu
82. Manh tra
83. Ba ta da
84. Soa va ha.

    Xem thêm:

  • Hướng Dẫn Tụng Chú Đại Bi Tiếng Phạn - Thần Chú
  • Chú Ngũ Thủ - Thần Chú
  • Chú Đại Bi – Nguồn Gốc Và Các Phiên Bản - Thần Chú
  • Chú Đại Bi tiếng Việt - Thần Chú
  • Hướng Dẫn Trì Tụng Chú Đại Bi Đúng Cách - Thần Chú
  • Hướng Dẫn Cách Tụng Trì Chú Đại Bi Ngắn Gọn - Thần Chú
  • Chú Cam Lộ Đà La Ni - Thần Chú
  • Chú Đà La Ni Thiên Chuyển Bồ Tát Quán Thế Âm - Thần Chú