Chú Ngũ Thủ
Đường Huyền Trang dịch
Bản Việt dịch của Huyền Thanh
***
1. NĂNG DIỆT CHÚNG TỘI THIÊN CHUYỂN ĐÀ LA NI CHÚ:
Nạp mộ hạt lạt đát na đát lạt dạ gia ( 1 ) Nạp mộ a lạt-gia ( 2 ) Phộc lô chỉ đê thấp phiệt la gia ( 3 ) Bộ địa tát đỏa gia ( 4 ) Mô ha tát đỏa gia ( 5 ) Mô ha ca lô nặc ca gia ( 6 ) Đát điệt tha ( 7 ) Xà duệ, xà duệ ( 8 ) Xà gia phộc tứ nễ ( 9 ) Xà du đát lị ( 10 ) Yết la, yết la ( 11 ) Mạt la, mạt la ( 12 ) Chiết la, chiết la ( 13 ) Xí ni, xí ni ( 14 ) Tát phộc yết ma ( 15 ) Phiệt lạt noa nễ mế ( 16 ) Bạt già phạt để ( 17 ) Tố ha tát la phạt lạt đế ( 18 ) Tát phộc phật đà ( 19 ) Phộc lô chỉ đế ( 20 ) Chước sô ( 21 ) Thất lộ đát la ( 22 ) Yết la noa ( 23 ) Thị hấp phộc ( 24 ) Ca gia ( 25 ) Mạt nô ( 26 ) Tỳ sô đạt ni ( 27 ) Tố la, tố la ( 28 ) Bát la tố la ( 29 ) Bát la tố la ( 30 ) Tát phộc phật đà ( 31 ) Địa sắt sỉ đế ( 32 ) sa ha ( 33 ) Đạt ma đà đổ yết bệ ( 34 ) Sa ha ( 35 ) Suy bà phộc ( 36 ) Táp phộc bà phộc ( 37 ) Tát phộc đạt ma ( 38 ) Phộc bồ đạt nê ( 39 ) sa ha ( 40 )
2. LỤC TỰ CHÚ:
Nạp mô a lợi gia man thù thất lợi duệ_ Áng phộc hệ đạm nạp mạc
NAMO ÀRYA MANÕJU’SRÌYE_ OMÏ_ VAKEDA NAMAHÏ
3. THẤT CÂU ĐÊ PHẬT CHÚ:
Nạp mô táp đa nam, tam miệu tam bột đà câu đê nam_ Đát điệt tha : Án, chiết lệ, chủ lệ, chuẩn đệ, sa ha
NAMO SAPTANÀMÏ SAMYAKSAMÏBUDDHA KOTÏINÀMÏ_ OMÏ_ CALE CULE CUNDHE_ SVÀHÀ
4. NHẤT THIẾT NHƯ LAI TÙY TÂM CHÚ:
Nạp mô tát phộc đát tha a yết đa , hiệt lị đạt gia, a nô yết đế_ Đát điệt tha : Áng, khuất biến kỳ ni, sa ha
NAMO SARVA TATHÀGATA HRÏDAYA ANUGATE_ TADYATHÀ : OMÏ_ KURUMÏGINI_ SVÀHÀ
5. QUÁN TỰ TẠI BỒ TÁT TÙY TÂM CHÚ:
Nam mô hạt lặc đát na đát lã dạ gia. Nạp mô a lị gia phộc lô chỉ đê, thấp phộc phiệt la gia, bộ địa tát đỏa gia, mô ha tát đỏa gia, ma ha ca lô nặc ca gia_ Đát điệt tha : Áng, Đa lệ, đốt đa lệ, đốt lệ, sa ha
NAMO RANATRAYÀYA NAMAHÏ ÀRYA AVALOKITE’SVARÀYA BODHISATÀYA MAHÀSATVÀYA MAHÀ KÀRUNÏIKÀYA TADYATHÀ : OMÏ_ TÀRE TUTTÀRE TURE_ SVÀHÀ
NĂNG DIỆT CHÚNG TỘI THIÊN CHUYỂN ĐÀ LA NI CHÚ ( Tr 17 )
巧伕 先湓氛仲伏
NAMO RATNATRAYÀYA
巧休 玅搏向吐丁包鄎全伏 回囚屹班伏 亙扣屹班伏 亙扣乙冰仗乙伏
NAMAHÏ ÀRYA AVALOKITE’SVARÀYA BODHISATVÀYA MAHÀSATVÀYA MAHÀ KÀRUNÏIKÀYA
凹似卡 介份揨 介伏 向扛包 介伋凹共
TADYATHÀ : JAYE JAYE_ JAYA VAHITE_ JAYOTARI
一先揨 亙先揨 弋先揨 朱仗揨
KARA KARA_ MARA MARA_ CARA CARA_ KSÏINÏI KSÏINÏI
屹楠 一愆向先仕市 伙 矛丫向凸 屹成哎 向塿
SARVA KARMA AVARANÏANI ME_ BHAGAVATI SAHASRA VARTTE
屹楠 后盍向吐丁包 弋朽 剎氛 丸仕 元郡 乙伏 亙平 合圩叻市
SARVA BUDDHA AVALOKITE_CAKSÏU, ‘SRÙTRA, GRÀNÏA, JIHVA, KÀYA, MANU, VI’SUDHANÏI_
鉏先揨 盲鉏先盲鉏先
SURA SURA_ PRASURA PRASURA
屹楠 后盍囚泏包 送扣
SARVA BUDDHA ADHISÏTÏITE SVÀHÀ
叻廕四加 丫慌 送扣
DHARMADHÀTU GARBHE SVÀHÀ
狣矛向 辱矛向
ABHAVA SVABHAVA
屹楠 叻廕 向 回叻弁 送扣
SARVA DHARMA VA BODHANE SVÀHÀ