KINH TRUNG A HÀM
中 阿 含 經
Hán Dịch: Phật Ðà Da Xá & Trúc Phật Niệm,
Việt Dịch & Hiệu Chú: Thích Tuệ Sỹ
MỤC LỤC TỔNG QUÁT
***
Phân loại 222 kinh Trung A-hàm theo phẩm, quyển và ngày tụng đọc
Trích: “So sánh kinh Trung A-hàm chữ Hán và kinh Trung Bộ chữ Pàli”. Hòa thượng Thích Minh Châu (1961). Thích Nữ Trí Hải dịch Việt (1998) .
-ooOoo-
A. PHÂN LOẠI THEO 18 PHẨM (VARGAS) hay CHƯƠNG
Chương I: Thất pháp (Sapta dharma): 10 kinh:
1. Thiện pháp kinh, 2. Trú độ thọ kinh, 3. Thành dụ kinh, 4, Thủy dụ kinh, 5. Mộc tích dụ kinh, 6. Thiện nhân vãng kinh, 7. Thế gian phước kinh, 8. Thất nhật kinh, 9. Thất xa kinh, 10. Lậu tận kinh.
Chương II: Nghiệp tương ưng (Karmasamyukta): 10 kinh:
11. Diêm dụ kinh, 12. Hòa phá kinh, 14. La vân kinh, 15. Tư kinh, 16. Sư tử kinh, 19. Ni kiền kinh, 20 Ba la lao kinh.
Chương III: Xá-lợi-tử tương ưng (Sàriputrasamyukta): 11 kinh:
21. Đẳng tâm kinh, 22. Thành tựu giới kinh, 23. Trí kinh, 24. Sư tử hống kinh, 25. Thủy dụ kinh, 26. Cù ni sư kinh, 27. Phạm chí Đà nhiên kinh, 28. Giáo hóa bệnh kinh, 29. Đại Câu-hy-la kinh, 30. Tượng tích dụ kinh, 31. Phân biệt thánh đế kinh.
Chương IV: Vị tằng hữu pháp (Abhutadharma): 10 kinh:
32. Vị tằng hữu pháp kinh, 33. Thị giả kinh, 34. Bạc câu la kinh, 35. A tu la kinh, 36. Địa động kinh, 37. Chiêm ba kinh, 38. Úc già trưởng giả kinh (A), 39. Úc già Trưởng giả kinh (B), 40. Thủ trưởng giả kinh (A), 41. Thủ trưởng giả kinh (B).
Chương V: Tập tương ưng (Samudaysamyukta): 16 kinh:
42. Hà nghĩa kinh, 43. Bất tư kinh, 44. Niệm kinh, 45. Tàm quý kinh (A), 46. Tàm quý kinh (B), 47. Giới kinh (A), 48. Giới kinh (B), 49. Cung kính kinh (A), 50. Cung kính kinh (B), 51. Bổn tế kinh, 52. Thực kinh (A), 53. Thực kinh (B), 54. Tận trí kinh, 55. Niết-bàn kinh.
Chương VI: Vương tương ưng (Ràjasamyukta): 14 kinh:
56. Di hê kinh, 57. Vị Tỳ-kheo thuyết kinh, 58. Thất bảo kinh, 59. Tam thập nhị tướng kinh, 60. Tứ châu kinh, 61. Ngưu phấn dụ kinh, 62. Tần bệ sa la vương ứng Phật kinh, 63. Bệ bà lăng kỳ kinh, 64. Thiên sứ kinh, 65. Ô điểu dụ kinh, 66. Thuyết bổn kinh, 67. Đại thiên nại lâm kinh, 68. Đại thiện kiến vương kinh, 69. Tam thập dụ kinh, 70. Chuyển luân vương kinh, 71. Bệ tứ kinh.
Chương VII: Trường thọ vương (Dìrghàyuràja): 15 kinh:
72. Trường thọ vương bổn khởi kinh, 73. Thiên kinh, 74. Bát niệm kinh, 75. Tịnh bất động đạo kinh, 76. Úc già chi la kinh, 77. Sa kê đế tam tộc tánh tử kinh, 78. Phạm thiên thỉnh Phật kinh, 79. Hữu thắng thiên kinh, 80. Ca hy na kinh, 81. Niệm thân kinh, 82. Chi ly di lê kinh, 83. Trưởng lão thượng tôn thùy miên kinh, 84. Vô thích kinh, 85. Chân nhân kinh, 86. Thuyết xứ kinh.
Chương VIII: Uế phẩm (Anganavarga): 10 kinh:
87. Uế phẩm kinh, 88. Cẩu pháp kinh, 89. Tỳ-kheo thỉnh kinh, 90. Tri pháp kinh, 91. Châu na vấn kiến kinh, 92. Thanh bạch liên hoa dụ kinh, 93. Thủy tịnh phạm chí kinh, 94. Hắc Tỳ-kheo kinh, 95. Trụ pháp kinh, 96. Vô kinh.
Chương IX: Nhân phẩm (Nidànavarga): 10 kinh:
97. Đại nhân kinh, 98. Niệm xứ kinh, 99. Khổ ấm kinh (A), 100. Khổ ấm kinh (B), 101. Tăng thượng tâm kinh, 102. Niệm kinh, 103. Sư tử hống kinh, 104. Ưu đàm bà la kinh, 105. Nguyện kinh, 106. Tưởng kinh.
Chương X: Lâm phẩm (Vanavarga): 10 kinh:
107. Lâm kinh (A), 108. Lâm kinh (B), 109. Tự quán tâm (A), 110. Tự quán tâm (B), 111. Đại phạm hạnh kinh, 112. A nô ba kinh, 113. Chư pháp bổn kinh, 114. Ưu đà la kinh, 115. Mật hoàn dụ kinh, 116. Cù đàm di kinh.
Chương XI: Đại phẩm (Mahàvarga): 25 kinh:
117. Nhu nhuyến kinh,118. Long tượng kinh, 119. Thuyết xứ kinh, 120. Thuyết vô thường kinh, 121. Thỉnh thỉnh kinh, 122. Chiêm ba kinh, 123. Sa-môn nhị thập ức kinh, 124. Bát nạn kinh, 125. Bần cùng kinh, 126. Hành dục kinh, 127. Phước điền kinh, 128. Ưu bà tắc kinh, 129. Oán gia kinh, 130. Giáo Đàm di kinh, 131. Hàng ma kinh, 132. Lại-tra-hòa-la kinh, 133. Ưu ba ly kinh, 134. Thích vấn kinh, 135. Thiện sanh kinh, 136. Thương nhân cầu tài kinh, 137. Thế gian kinh, 138. Phước kinh, 139. Tức chỉ đạo kinh, 140. Chí biên kinh, 141. Dụ kinh.
Chương XII: Phạm chí phẩm (Bràhmanavarga): 20 kinh:
142. Vũ thế kinh, 143. Thương ca la kinh, 144. Toán số Mục-liền-liên kinh, 145. Cù mặc Mục-liền-liên kinh, 146. Tượng tích dụ kinh, 147. Văn đức kinh, 148. Hà khổ kinh, 149. Hà dục kinh, 150. Uất sậu ca la kinh, 151. Phạm chí A-nhiếp-hòa kinh, 152. Anh vũ kinh, 153. Man nhàn đề kinh, 154. Bà la bà đường kinh, 155. Tu đạ đa kinh, 156. Phạm ba la diên kinh, 157. Hoàn lô viên kinh, 158. Đầu na kinh, 159. A già la ha na kinh, 160. A lan na kinh, 161. Phạm ma kinh.
Chương XIII: Căn bản phân biệt phẩm (Mùlavibhangavarga): 10 kinh:
162. Phân biệt lục giới kinh, 163. Phân biệt lục xứ kinh, 164. Phân biệt quán pháp kinh, 165. Ôn tuyền lâm thiên kinh, 166. Thích trung thiền thất tôn kinh, 167. A nan thuyết kinh, 168. Ý hành kinh, 169. Câu lâu sấu vô tránh kinh, 170. Anh vũ kinh, 171. Phân biệt đại nghiệp kinh.
Chương XIV: Tâm phẩm (Cittavarga): 10 kinh:
172. Tâm kinh, 173. Phù di kinh, 174. Thọ pháp kinh (A), 175. Thọ pháp kinh (B), 176. Hành thiền kinh, 177. Thuyết kinh, 178. Lạp sư kinh, 179. Ngũ chi vật chủ kinh, 180. Cù đàm di kinh, 181. Đa giới kinh.
Chương XV: Song phẩm (Yamakavarga): 10 kinh:
182. Mã ấp kinh (A), 183. Mã ấp kinh (B), 184. Ngưu giác sa la lâm kinh (A), 185. Ngưu giác sa la lâm kinh (B), 186. Cầu giải kinh, 187. Thuyết trí kinh, 188. A di na kinh, 189. Thánh đạo kinh, 190. Tiểu không kinh, 191. Đại không kinh.
Chương XVI: Đại phẩm (Mahàvarga): 10 kinh:
192. Ca lâu Ô đà di kinh, 193. Mâu lê phá quần na kinh, 194. Bạt đà hòa lợi kinh, 195. A thấp bối kinh, 196. Châu na kinh, 197. Ưu ba ly kinh, 198. Điều ngự địa kinh, 199. Si tuệ địa kinh, 200. A lê tra kinh, 201. Trà đế kinh.
Chương XVII: Bổ lợi đa phẩm (Potaliyavarga): 10 kinh:
202. Trì trai kinh, 203. Bô lị đa kinh, 204. La ma kinh, 205. Ngũ hạ phần kết kinh, 206. Tâm uế kinh, 207. Tiễn mao kinh (A), 208. Tiễn mao kinh (B), 209. Bệ ma na tu kinh, 210. Pháp lạc Tỳ-kheo ni kinh, 211. Đại Câu-hy-la kinh.
Chương XVIII: Lệ phẩm (Sanvidahanavarga): 11 kinh:
212. Nhất thiết trí kinh, 213. Pháp trang nghiêm kinh, 214. Bệ ha đề kinh, 215. Đệ nhất đắc kinh, 216. Ái sanh kinh, 217. Bát thành kinh, 218. A na luật đà kinh (A), 219. A na luật đà kinh (B), 220. Kiến kinh, 221. Tiễn dụ kinh, 222. Lệ kinh.
B. PHÂN LOẠI THEO 60 QUYỂN
QUYỂN | ||
1-2 | Phẩm I, Thất pháp | 10 kinh |
3-4 | Phẩm II, Nghiệp tương ưng | 10 kinh |
5-7 | Phẩm III, Xá-lợi-tử tương ưng | 11 kinh |
8-9 | Phẩm IV, Vị tằng hữu pháp | 10 kinh |
10 | Phẩm V, Tập tương ưng | 16 kinh |
11-16 | Phẩm VI, Vương tương ưng | 14 kinh |
17-21 | Phẩm VII, Trường thọ vương | 15 kinh |
22-23 | Phẩm VIII, Uế phẩm | 10 kinh |
24-26 | Phẩm IX, Nhân phẩm | 10 kinh |
27-28 | Phẩm X, Lâm phẩm | 10 kinh |
29-34 | Phẩm XI, Đại phẩm | 25 kinh |
35-41 | Phẩm XII, Phạm chí phẩm | 20 kinh |
42-44 | Phẩm XIII, Căn bản phân biệt | 10 kinh |
45-47 | Phẩm XIV, Tâm phẩm | 10 kinh |
48-49 | Phẩm XV, Song phẩm | 10 kinh |
50-54 | Phẩm XVI, Đại phẩm | 10 kinh |
55-58 | Phẩm XVII, Bổ lợi đà phẩm | 10 kinh |
59-60 | Phẩm XVIII, Lệ phẩm | 11 kinh |
C. PHÂN LOẠI THEO 5 NGÀY TỤNG
Ngày thứ nhất: | từ phẩm I đến nửa đầu phẩm VI | 64 kinh |
Ngày thứ hai: | từ nửa sau phẩm VI đến phẩm X | 52 kinh |
Ngày thứ ba: | từ phẩm XI đến nửa đầu phẩm XII | 35 kinh |
Ngày thứ tư: | từ nửa sau phẩm XII đến nửa đầu phẩm XV | 35 kinh |
Ngày thứ năm: | từ nửa sau phẩm XV đến phẩm XVIII | 36 kinh |
-ooOoo-
Bảng đối chiếu Trung A-Hàm & Trung Bộ
Số bài kinh | TRUNG A-HÀM | Số bài kinh | TRUNG BỘ |
H.1 | Kinh Thiện Pháp | ||
H.2 | Kinh Trú Ðạc Thọ | ||
H.3 | Kinh Thành Dụ | ||
H.4 | Kinh Thủy Dụ | ||
H.5 | Kinh Một Tích Dụ | ||
H.6 | Kinh Thiện Nhân Vãng | ||
H.7 | Kinh Thế Gian Phước | ||
H.8 | Kinh Thất Nhật | ||
H.9 | Kinh Thất Xa | P.24 | Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe |
H.10 | Kinh Lậu Tận | P.2 | Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc |
H.11 | Kinh Diệm Dụ | ||
H.12 | Kinh Hòa-Phá | ||
H.13 | Kinh Độ | ||
H.14 | Kinh La-Vân | P.61 | Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. |
H.15 | Kinh Tư | ||
H.16 | Kinh Già-Lam | ||
H.17 | Kinh Già-Di-Ni | ||
H.18 | Kinh Sư Tử | ||
H.19 | Kinh Ni-Kiền | P.101 | Devadahasutta, Kinh Devadaha |
H.20 | Kinh Ba-La-Lao | ||
H.21 | Kinh Đẳng Tâm | ||
H.22 | Kinh Thành Tựu Giới | ||
H.23 | Kinh Trí | ||
H.24 | Kinh Sư Tử Hống | ||
H.25 | Kinh Thủy Dụ | ||
H.26 | Kinh Cù-Ni-Sư | P.69 | Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư |
H.27 | Kinh Phạm Chí Ðà-Nhiên | P.97 | Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni |
H.28 | Kinh Giáo Hóa Bịnh | P.143 | Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. |
H.29 | Kinh Đại Câu-Hi-La | ||
H.30 | Kinh Tương Tích Dụ | P.28 | Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. |
H.31 | Kinh Phân Biệt Thánh Ðế | P.141 | Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. |
H.32 | Kinh Vị Tằng Hữu Pháp | P.123 | Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu |
H.33 | Kinh Thị Giả | ||
H.34 | Kinh Bạc-Câu-La | P.124 | Bakkulasutta, Kinh Bakula |
H.35 | Kinh A-Tu-La | ||
H.36 | Kinh Địa Ðộng | ||
H.37 | Kinh Chiêm-Ba | ||
H.38 | Kinh Úc-Già Trưởng Giả (I) | ||
H.39 | Kinh Úc-Già Trưởng Giả (II) | ||
H.40 | Kinh Thủ Trưởng Giả (I) | ||
H.41 | Kinh Thủ Trưởng Giả (II) | ||
H.42 | Kinh Hà Nghĩa | ||
H.43 | Kinh Bất Tư | ||
H.44 | Kinh Niệm | ||
H.45 | Kinh Tàm Quý (I) | ||
H.46 | Kinh Tàm Quý (II) | ||
H.47 | Kinh Giới (I) | ||
H.48 | Kinh Giới (II) | ||
H.49 | Kinh Cung Kính (I) | ||
H.50 | Kinh Cung Kính (II) | ||
H.51 | Kinh Bổn Tế | ||
H.52 | Kinh Thực (I) | ||
H.53 | Kinh Thực (II) | ||
H.54 | Kinh Tận Trí | ||
H.55 | Kinh Niết Bàn | ||
H.56 | Kinh Di-Hê | ||
H.57 | Kinh Tức Vị Tỳ-Kheo Thuyết | ||
H.58 | Kinh Thất Bảo | ||
H.59 | Kinh Tam Thập Nhị Tướng | ||
H.60 | Kinh Tứ Châu | ||
H.61 | Kinh Ngưu Phấn Dụ | ||
H.62 | Kinh Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật | ||
H.63 | Kinh Bệ-Bà-Lăng-Kỳ | P.81 | Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra |
H.64 | Kinh Thiên Sứ | P.130 | Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ |
H.65 | Kinh Ô Điểu Dụ | ||
H.66 | Kinh Thuyết Bổn | ||
H.67 | Kinh Đại Thiên Nại Lâm | P.83 | Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva |
H.68 | Kinh Đại Thiện Kiến Vương | ||
H.69 | Kinh Tam Thập Dụ | ||
H.70 | Kinh Chuyển Luân Vương | ||
H.71 | Kinh Bệ-Tứ | ||
H.72 | Kinh Trường Thọ Vương Bổn Khởi | P.128 | Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não |
H.73 | Kinh Thiên | ||
H.74 | Kinh Bát Niệm | ||
H.75 | Kinh Tịnh Bất Ðộng Ðạo | P.106 | Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích |
H.76 | Kinh Úc-Già-Chi-La | ||
H.77 | Kinh Sa-Kê-Ðế Tam Tộc Tánh Tử | P.68 | Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna |
H.78 | Kinh Phạm Thiên Thỉnh Phật | P.49 | Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. |
H.79 | Kinh Hữu Thắng Thiên | P.127 | Anuruddhasutta, Kinh A na luật |
H.80 | Kinh Ca-Hi-Na | ||
H.81 | Kinh Niệm Thân | P.119 | Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm |
H.82 | Kinh Chi-Ly-Di-Lê | ||
H.83 | Kinh Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên | ||
H.84 | Kinh Vô Thích | ||
H.85 | Kinh Chân Nhân | P.113 | Sappurisasutta, Kinh Chân nhân |
H.86 | Kinh Thuyết Xứ | P.148 | Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu |
H.87 | Kinh Uế Phẩm | P.5 | Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm |
H.88 | Kinh Cầu Pháp | P.3 | Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp |
H.89 | Kinh Tỳ-Kheo Thỉnh | P.15 | Anumànasutta, Kinh Tư lượng |
H.90 | Kinh Tri Pháp | ||
H.91 | Kinh Chu-Na Vấn Kiến | P.8 | Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm |
H.92 | Kinh Thanh Bạch Liên Hoa Dụ | ||
H.93 | Kinh Thủy Tịnh Phạm Chí | P.7 | Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải |
H.94 | Kinh Hắc Tỳ-Kheo | ||
H.95 | Kinh Trụ Pháp | ||
H.96 | Kinh Vô | ||
H.97 | Kinh Đại Nhân | ||
H.98 | Kinh Niệm Xứ | P.10 | Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ |
H.99 | Kinh Khổ Ấm (I) | P.13 | Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. |
H.100 | Kinh Khổ Ấm (II) | P.14 | Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn |
H.101 | Kinh Tăng Thượng Tâm | P.20 | Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm |
H.102 | Kinh Niệm | P.19 | Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm |
H.103 | Kinh Sư Tử Hống | P.11 | Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống |
H.104 | Kinh Ưu-Ðàm-Bà-Là | ||
H.105 | Kinh Nguyện | P.6 | Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện |
H.106 | Kinh Tưởng | P.1 | Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. |
H.107 | Kinh Lâm (I) | P.17 | Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng |
H.108 | Kinh Lâm (II) | ||
H.109 | Kinh Tự Quán Tâm (I) | ||
H.110 | Kinh Tự Quán Tâm (II) | ||
H.111 | Kinh Đạt Phạm Hạnh | ||
H.112 | Kinh A-Nô-Ba | ||
H.113 | Kinh Chư Pháp Bổn | ||
H.114 | Kinh Ưu-Ðà-La | ||
H.115 | Kinh Mật Hoàn Dụ | P.18 | Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn |
H.116 | Kinh Cù-Ðàm-Di | ||
H.117 | Kinh Nhu Nhuyến | ||
H.118 | Kinh Long Tượng | ||
H.119 | Kinh Thuyết Xứ | ||
H.120 | Kinh Thưyết Vô Thường | ||
H.121 | Kinh Thỉnh Thỉnh | ||
H.122 | Kinh Chiêm-Ba | ||
H.123 | Kinh Sa-Môn Nhị Thập Ức | ||
H.124 | Kinh Bát Nạn | ||
H.125 | Kinh Bần Cùng | ||
H.126 | Kinh Hành Dục | ||
H.127 | Kinh Phước Ðiền | ||
H.128 | Kinh Ưu-Bà-Tắc | ||
H.129 | Kinh Oán Gia | ||
H.130 | Kinh Giáo Đàm-di | ||
H.131 | Kinh Hàng Ma | P.50 | Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma |
H.132 | Kinh Lại-Tra-Hòa-La | P.82 | Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla |
H.133 | Kinh Ưu-Bà-Ly | P.56 | Upàlisutta, Kinh Upàli |
H.134 | Kinh Thích Vấn | ||
H.135 | Kinh Thiện Sanh | ||
H.136 | Kinh Thương Nhân Cầu Tài | ||
H.137 | Kinh Thế Gian | ||
H.138 | Kinh Phước | ||
H.139 | Kinh Tức Chỉ Ðạo | ||
H.140 | Kinh Chí Biên | ||
H.141 | Kinh Dụ | ||
H.142 | Kinh Vũ Thế | ||
H.143 | Kinh Thương-Ca-La | ||
H.144 | Kinh Toán Số Mục-Kiền-Liên | P.107 | Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. |
H.145 | Kinh Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên | P.108 | Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna |
H.146 | Kinh Tượng Tích Dụ | P.27 | Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi |
H.147 | Kinh Văn Ðức | ||
H.148 | Kinh Hà Khổ | ||
H.149 | Kinh Hà Dục | ||
H.150 | Kinh Uất-Sấu-Ca-La | P.96 | Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì |
H.151 | Kinh Phạm Chí A-Nhiếp-Hòa | P.93 | Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana |
H.152 | Kinh Anh Vũ | P.99 | Subhasutta, Kinh Subha |
H.153 | Kinh Man-Nhàn-Ðề | P.75 | Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya |
H.154 | Kinh Bà-La-Bà-Ðường | ||
H.155 | Kinh Tu-Ðạt-Ða | ||
H.156 | Kinh Phạm Ba-La-Diên | ||
H.157 | Kinh Hoàng Lô Viên | ||
H.158 | Kinh Đầu-Na | ||
H.159 | Kinh A-Già-Là-Ha-Na | ||
H.160 | Kinh A-Lan-Na | ||
H.161 | Kinh Phạm-Ma | P.91 | Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu |
H.162 | Kinh Phân Biệt Lục Giới | P.140 | Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới |
H.163 | Kinh Phân Biệt Lục Xứ | P.137 | Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. |
H.164 | Kinh Phân Biệt Quán Pháp | P.138 | Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết |
H.165 | Kinh Ôn Tuyền Lâm Thiên | P.133 | Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền giả |
H.166 | Kinh Thích Trung Thiền Thất Tôn | P.134 | Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka |
H.167 | Kinh A-Nan Thuyết | P.132 | Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. |
H.168 | Kinh Ý Hành | P.120 | Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh |
H.169 | Kinh Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh | P.139 | Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt |
H.170 | Kinh Anh Vũ | P.135 | Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. |
H.171 | Kinh Phân Biệt Ðại Nghiệp | P.136 | Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. |
H.172 | Kinh Tâm | ||
H.173 | Kinh Phù-Di | P.126 | Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija |
H.174 | Kinh Thọ Pháp (I) | P.45 | Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. |
H.175 | Kinh Thọ Pháp (II) | P.46 | Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. |
H.176 | Kinh Hành Thiền | ||
H.177 | Kinh Thuyết | ||
H.178 | Kinh Lạp Sư | P.25 | Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi |
H.179 | Kinh Ngũ Chi Vật Chủ | P.78 | Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika |
H.180 | Kinh Cù-Ðàm-Di | P.142 | Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường |
H.181 | Kinh Đa Giới | P.115 | Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới |
H.182 | Kinh Mã Ấp (I) | P.39 | Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa |
H.183 | Kinh Mã Ấp (II) | P.40 | Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa |
H.184 | Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (I) | P.32 | Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò |
H.185 | Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (II) | P.31 | Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò |
H.186 | Kinh Cầu Giải | P.47 | Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát |
H.187 | Kinh Thuyết Trí | P.112 | Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh |
H.188 | Kinh A-Di-Na | ||
H.189 | Kinh Thánh Ðạo | P.117 | Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập |
H.190 | Kinh Tiểu Không | P.121 | Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không |
H.191 | Kinh Đại Không | P.122 | Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không |
H.192 | Kinh Ca-Lâu-Ô-Ðà-Di | P.66 | Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy |
H.193 | Kinh Mâu-Lê-Phá-Quần-Na | P.21 | Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa |
H.194 | Kinh Bạt-Ðá-Hòa-Lợi | P.65 | Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli |
H.195 | Kinh A-Thấp-Bối | P.70 | Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri |
H.196 | Kinh Châu-Na | P.104 | Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma |
H.197 | Kinh Ưu-Bà-Ly | ||
H.198 | Kinh Điều Ngự Ðịa | P.125 | Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa |
H.199 | Kinh Si Tuệ Ðịa | P.129 | Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu |
H.200 | Kinh A-lê-tra | P.22 | Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn |
H.201 | Kinh Trà-Ðế | P.38 | Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. |
H.202 | Kinh Trì Trai | ||
H.203 | Kinh Bô-Lị-Ða | P.54 | Potaliyasutta, Kinh Potaliya |
H.204 | Kinh La-Ma | P.26 | Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu |
H.205 | Kinh Ngũ Hạ Phần Kết | P.64 | Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. |
H.206 | Kinh Tâm Uế | P.16 | Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu |
H.207 | Kinh Tiễn Mao (I) | P.77 | Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì |
H.208 | Kinh Tiễn Mao (II) | P.79 | Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì |
H.209 | Kinh Bệ-Ma-Na-Tu | P.80 | Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa |
H.210 | Kinh Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc | P.44 | Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng |
H.211 | Kinh Đại Câu-Hy-La | P.43 | Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng |
H.212 | Kinh Nhất Thiết Trí | P.90 | Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala |
H.213 | Kinh Pháp Trang Nghiêm | P.89 | Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. |
H.214 | Kinh Bệ-Ha-Đề | P.88 | Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika |
H.215 | Kinh Đệ Nhất Ðắc | ||
H.216 | Kinh Ái Sanh | P.87 | Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh |
H.217 | Kinh Bát Thành | P.52 | Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành |
H.218 | Kinh A-Na-Luật-Đà (I) | ||
H.219 | Kinh A-Na-Luật-Đà (II) | ||
H.220 | Kinh Kiến | ||
H.221 | Kinh Tiễn Dụ | P.63 | Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. |
H.222 | Kinh Lệ |