Trích Cú Từ Ðiển (Padabhājanīyānukkamo) (Abhidhammatthasangaha)
Atthamaka 1376. nakevalaṃ: bậc đệ bát thánh.
Anāgāmī 1222 yebhuyyikaṃ bất lai, vị A Na Hàm
Ānāgāmimagga samangi 1387 nakevalaṃ: bậc bất lai đạo
Anusaya 1564 Nakevalaṃ tùy miên.
Anuseti 1221 nakevalaṃ ngủ ngầm, tiềm ẩn.
Apariyāpanna 1266 nakevalaṃ phi hệ thuộc, pháp bất liên quan.
Appahīna 1507 nakevalaṃ: chưa được đoạn trừ.
Arūpadhātu 1221. nakevalaṃ vô sắc giới.
Avijjānusaya 1221. yebhuyyikaṃ: vô minh tùy miên.
Avitakka-avicāracitta 1043. nakevalaṃ tâm vô tầm vô tứ.
Avitakka-vicārapacchimacitta 1129. nakevalaṃ tâm chót vô tầm vô tứ.
Avitakka-avicārapacchimacittasamangī 1097. nakevalaṃ: bậc có tâm chót vô tầm vô tứ.
Avitakka-avicārabhūmi 1108. nakevalaṃ: cõi vô tầm vô tứ.
Assāsapassāsa 1023 yebhuyyikaṃ hơi thở vô ra.
Uppajjamāna 1575. 1581. khi sanh lên.
Upapatti 1581. sự sanh lên.
Kati 1564. nakevalaṃ: bao nhiêu?
Kāmadhātu 1221. nakevalaṃ: dục giới.
Kāmāvacara 1036. yebhuyyikaṃ dục giới.
Kāyasankhāra 1023. nakevalaṃ: thân hành.
Catutthajjhāna 1023- nakevalaṃ: tứ thiền.
Cittasankhāra 1023. tâm hành.
Cuta 1564 nakevalaṃ, đã tử biệt (pkpt)
Tatiyajjhāna 1039. nakevalaṃ tam thiền.
Tadekaṭṭha 1354. nakevalaṃ, phần đồng trú.
Diṭṭhanusaya 1221. nakevalaṃ: tà kiến tùy miên.
Dutiyajjhāna 1039. nakevalaṃ. nhị thiền.
Niranusaya 1321 nakevalaṃ: hết tiềm tàng.
Patighānusaya 1221. nakevalaṃ phẫn nộ tùy miên .
Paṭhamajjhāna 1036. nakevalaṃ sơ thiền
Pahīna 1496 nakevalaṃ: được đoạn trừ.
Bhaṅga 1564 nakevalaṃ sự diệt một.
Bhavarāgānusaya 1221 nakevalaṃ hữu ái tùy miên.
Maggasamaṅgī 1387 nakevalaṃ bậc đại cao.
Mānusaya 1221. ngã mạn tùy miên.
Vacī 1024. nakevalaṃ khẩu hành.
Vicikicchānusaya 1221. nakevalaṃ hoài nghi tùy miên.
Vitakkavicāra 1023. nakevalaṃ: Tầm tứ.
Sabbasakkāyapariyāpanna 1221. tất cả pháp liên quan thân kiến.
Samāpanna 1036. nakevalaṃ. Sự nhập thiền.
Savitakkasavicārapacchimacitta 1090. nakevalaṃ tâm chót hữu tầm hữu tứ.
Savitakkasavicārabhūmi 1108 nakevalaṃ cõi hữu tầm hữu tứ.
Sānusaya 1288. nakevalaṃ có tiềm tàng.