Chơn Ngôn Nghi Quỹ Thắng Sơ Du Già

Khuyết danh,

Bản Việt dịch của Huyền Thanh

*

桮輆 屹楠 伋丫 才寒觜摓叨 亦

OMÏ SARVA YOGA CITTAM UTPÀDA MI (? YÀMI)

向怪 介雽

VAJRAMÏ JALIMÏ (? JALI)

向忝 向神

VAJRA BANDHA

向忝 向神 氛誆

VAJRA BANDHA TRATÏ

向忝吒在珆

VAJRA VE’SA (? AVI’SA) AHÏ

向忝觜泏圳

VAJRA MUSÏTÏI VAMÏ

鉏先氛 觠

SURATRA (? SURATA) STVAMÏ

湡鉓丈

OMÏ BHUHÏ KHAMÏ

向忝屹玆

VAJRA-SATVA

向忝先寒

VAJRA-RATNA

向忝叻廕

VAJRADHARMMA (? VAJRA- DHARMA)

向忝一廕

VAJRAKARMMA (? VAJRA-KARMA)

輆向忝交匠石鉊弋

OMÏ VAJRA MÀLA ABHISÏIMÏCA

向忝乃併趌

VAJRA KUSÏYA (? TUSÏYA) HOHÏ

屹楠乃冰伏卡鉏丈

SARVA KURU YATHÀ SUKHAMÏ

HÙMÏ

旨亙扣鉏几向忝屹班仲扛圯季亙扣鉏几向忝伕千屹亙稯亙毛扒匡伏盲后杞盲后杞鈺先毛榧亙毛先埃伕矛向鉏北佺伕矛向屹丫圳巧左司市叻打屹玆屹楠帆鄑伙盲伏猌珫好班左池併盲吒京屹亙企檄砷向圯一刎亦伊榍泡亙摷扔榤切狫圳趌棐

HE MAHÀSUKHA VAJRASATVA AYÀHI ‘SÌGHRAMÏ MAHÀ SUKHA VAJRAMOGHA (? VAJRA AMOGHA) SAMA (?) NUPÀLAYA [? SAMAYAM ANUPÀLAYA] , PRABUDHYA PRABUDHYA , SUMÏRANU ( ? SURATA) STVAM ANURAKTO MOBHAVA (? MEBHAVA) SUTÏOSÏYO MEBHAVA SAGAVAMÏ( ? BHAGAVAMÏ) NANÀDINI DHANAHÏ SATVA Ï SARVA SIDDHIMÏ ME PRAYACCHA , ESÏA TVÀNÀ KRÏSÏYA PRAVE’SYA , SAMAYE RTHADHVA VA’SI KAROMI ME , ADRÀ MANTRA PADEHÏ (? MUDRA MANTRAPÀDAI) JAHÏ HÙMÏ VAMÏ HOH Ï

湡乙刎觜丈屹楠叻廕稯改毛稯寒班棐

OMÏ KARO MUKHAMÏ , SARVA DHARMMA (? DHARMA) _ (?) DYA NU (?) TNA [? NAMADYAN UTPANA] TVÀ

扔先亙鉏刀在伏屹匡印凹合匠屹巧亦匆嗣伕亦矛丫圳仟切狫圳趌扛扛扛扛盲凸猌乃鉏赩介印嗤左狫

PARAMA SUKHÀ’SAYA SALÀLITA VILÀSANA MI TAIRNA MO (? MÀ) MI BHAGAVAMÏ TAMÏ _ JAHÏ HÙMÏ VAMÏ HOHÏ , HI HI HI HI , PRATICCHA KUSUMÀMÏ JALIRNÀNÀ

切向忝呠泏屹伏了亙誆

JAHÏ VAJRADRÏSÏTÏI SAYAKE MATÏ

狫向忝了危丁同狫

HÙMÏ VAJRA KELÌKILE HÙMÏ

圳向忽仗絆先先誆

VAMÏ VAJRINÏI SMÀRA RATÏ

趌向忝一伙鄎共鈮

HOHÏ VAJRA KÀME’SVARI TRÀMÏ

旨向忝先嗺

HE VAJRA RATIHÏ

亙扣先凹向忽趌

MAHÀ RATA VAJRI HOHÏ

輆向忝吐弋弁

OMÏ VAJRA LOCANE

亙扣圯向忽獑

MAHÀ ’SÌ (? ‘SRÌ) VAJRA HIHÏ

旨先凸向忝合匠帆市氛誆

HE RATI VAJRA VILÀSINI TRATÏ

旨先凸向忝扣弛成成

HE RATI VAJRA HÀSE HA HA

旨先凸向忝輀包包包

HE RATI VAJRA GÌTE TE TE

旨先凸向忝沈沐吒扔吒扔

HE RATI VAJRA NYANYE (? NRÏTYE) VEPA VEPA

向忝乃夷切

VAJRAKU’SE (? VAJRA AMÏKU’SE ) JAHÏ

向忝扔夷狫

VAJRAPA’ SE (? VAJRA -PÀ’SE) HÙMÏ

名忝奸一同圳

VAJRA ‘SAMÏKALE VAMÏ

向忝孓誆趌

VAJRA GHAMTÏ (? GHAMTÏE) HOHÏ

屹先凹觠

SURATA STVAMÏ

屹楔平全丫鉏几屹摓巧州畚向忝屹玆扔先休鉏先半矛向伙亙扣鉏几呠玉奫伏叭盲凸扔改帆嫜弋匡摞盲仕半

SARVA ANURÀGA SUKHA SATMANASÀTHAMÏ VAJRASATVA PARAMAHÏ SURATAHÏ BHAVA ME , MAHASUKHA DRÏDÏHO CCHRAYA DAHÏ PRATIPADYA SIDDHYA CALA GHU PRANÏATAHÏ

亙扣鉏几亙扣先丫丫亙扣向忝亙扣叻巧亙扣鄐巧亙稯稯稯向忝屹班改帆貄亙稯稯稯趎

MAHÀSUKHA MAHÀ RAGAGA (? RÀGA) MAHÀVAJRA MAHÀDHANA MAHÀJNÕÀNA _ MA (?) (?) (?) [? MAHÀKARMA)] VAJRASATVÀDYA SIDDHYA MA (?) (?) (?) [? MANTRAPÀDA)] HUMÏ

輆一冰觜丈湒屹楠叻廕叨亙叨伏毛畚巧玆凹扔先交改亙扣屹玆亙扣先凹亙扣先凸屹戌凹矛治屹楔授向忝丫嬪扔包扔包合柰屹玆屹交杞奇向忝向忝亙扣叻巧屹伐凹矛治弋搜奇交先交先盲亙僇一屹楠回奴亙扣后湀后湀奇分亙切向忝嵾乙先嵾乙先吐了鄎先亙仗盲叨亙扣全丸亙扣戎米乙屹伕朽亙扣叻巧注吐乙奇注四加一壾向先盲矛向防劁鉏僨幙槄匡屹弋伏分丫亙扔向先直挕矛向州丫先夸叻巧狣左司市稯左扭凹鉧凹直塴屹稯交冥半剝摓泡伋丫屹兆凹玆屹忸亙扣亙有凹卡丫凹亙扣帆湀叻廕亙扣后叻屹湀廕屹嶂廕扔回囚才柰玅名叻一向忝咆叻亙扣咒叻亙扣和叻捂匡盲匡伏叼亙八亙扣合巧伏稯泹奇冰治刖治朽兇一匈屹楠圩盎亙扣扔痧盲槔扒伏亙扣巧伏全丫圩稯州交杞奇合鄎全丫旨鄎先玅乙圭戊忸市芍因屹楠后湀亙扣匡伏合穴凸冑合旭全介屹楠圭扔共觢先稯稯稯肵肣巧亙肵肣巧亙肣巧稯稯稯稯稯稯稯稯稯族亦向忝屹班改帆湀伐

OMÏ KARUMUKHAMÏ _ SARVA DHARMMA (? DHARMA) DAMADAYANUTHAMÏ NATVATA PARAMÀDYA MAHÀSATVA MAHÀRATA MAHÀRATI SASAMÏTABHADRA (? SAMANTABHADRA) SARVÀTMÀ VAJRA GATVÀMÏ PATE PATE VITTA (? CITTA) SATVA SAMÀDHYAGRA VAJRA VAJRA MAHÀDHANA SAMAMÏTABHADRA (? SAMANTABHADRA) CARYÀGRA MÀRA MÀRA PRAMARDEKA _ SARVA BODHE MAHÀBUDDHA BUDDHAGRA JAMÏMAJAHÏ VAJRA HUMÏKÀRA HUMÏKÀRA LOKE’SVARA MANÏI PRADA MAHÀRÀGÀ MAHÀSAUKHYA KÀSA MOKSÏA MAHÀDHANA TRILOKÀGRA TRIDHÀTU KASCA VARA PRABHA VYYAKTA SASUKSÏMA STÏULA SACAYA JAMÏGA MAPA VARA PRÀPTA BHAVA SÀGARA ‘SODHANA ANÀDINI (?) NÀTYAMÏTA KÀMÏTA PRÀK SA (?) MÀ SLITAHÏ HRÏTMADRÀ YOGA SAYAHÏ TATVA SATYA MAHÀMAHAHÏ TATHÀGATA MAHÀ SIDDHA DHARMMA (? DHARMA) MAHÀBUDHA SADDHARMMA ( ? SADDHARMA) SATKAMMAPA BODHICITTA ÀVÀDHAKA VAJRAKRODHA MAHÀKRODHA MAHÀKREDHA (? MAHÀKRODHA) JVALA PRALAYA DÀMAKAHÏ MAHÀVINAYA (?) SÏTÏAGRA [? TISÏTÏÀGRA] RUDRA RAUDRA KSÏAYAMÏ KARAHÏ _ SARVA ‘SUDDHA MAHÀPADMA PRANÏA PÀYA MAHÀNAYA RÀGA ‘SU (?) [? ‘SUDDHA] SÀMÀDHYAGRA VI’SVA RÀGAHE’SVARA _ ÀKÀ’SANAMÏ TYANIBHYOVAI _ SARVA BUDDHA MAHÀLAYA VIBHÙTI ‘SRÌ VIHORÀJA _ SARVA ‘SAPARIPURA (? ) (?) (?) STESTU ([? NAMASTUTE] NAMASTESTU (? NAMASTUTE) NAMASTUNA (?) (?) (?) (?) (?) (?) (?) (?) (?) DMÀ MI [ ? NAMASTUTE NAMO NAMAHÏ GUKTO HAMÏ VÀMÏ PRAPADYÀMI ] VAJRASATVÀDYA SIDDHA MAMÏ

輆池北地屹楠屹班飲帆盎僅枲伏卡毛丸丫猌祟后湀合好榹旦全丫亙左伏加稯稯稯稯輆向忝屹玆酯

OMÏ KRỌTOVAHÏ SARVASATVÀRTHA SIDDHIRDATNÀ YATHÀNUGÀGACCHATHAMÏ BUDDHA VISÏAYAHÏ PURÀGAMANÀYATU [?PUNARÀGAMANÀYATU ] (?) (?) (?) (?) [? OMÏ MUKSÏA MUHÏ] _ OMÏ VAJRASATVA MUHÏ

Đại Trị, năm thứ ba, tháng bảy, ngày mười một_ Ở chùa Kim Cương Phong, viết xong

Thỉnh bản Phạn về, một lần đối chiếu so sánh xong

    Xem thêm:

  • Nghi Thức Tụng Niệm Đại Lạc Kim Cang Tát Đỏa Lược Trích Từ Kinh Kim Cang Đỉnh Thắng Sơ Du Già - Kinh Tạng
  • Bồ Tát Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Du Già - Kinh Tạng
  • Pháp Niệm Tụng Du Già Liên Hoa Bộ - Kinh Tạng
  • Kinh Kim Cang Đỉnh Nhứt Thiết Như Lai Chơn Thực Nhiếp Đại Thừa Hiện Chứng Đại Giáo Vương - Kinh Tạng
  • Kinh Phổ Hiền Mạn Noa La - Kinh Tạng
  • Kim Cang Đỉnh Du Già Hàng Tam Thế Thành Tựu Cực Thâm Mật Môn - Kinh Tạng
  • Kinh Chư Phật Cảnh Giới Nhiếp Chơn Thực - Kinh Tạng
  • Kinh Nghi Quỹ Kim Cang Đỉnh Du Già Bồ Tát Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Tu Hạnh - Kinh Tạng
  • Kinh Diệu Cát Tường Bồ Tát Đà La Ni - Kinh Tạng
  • Nhơn Vương Bát Nhã Đà La Ni Thích - Kinh Tạng
  • Nghi Quỹ Nhứt Thiết Bí Mật Tối Thượng Danh Nghĩa Đại Giáo Vương - Kinh Tạng
  • Mười Sáu Tôn Phật Trong Kiếp Hiền - Kinh Tạng
  • Kinh Văn Thù Sở Thuyết Tối Thắng Danh Nghĩa - Kinh Tạng
  • Đại Thánh Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Tán Phật Pháp Thân Lễ - Kinh Tạng
  • Kinh Nghi Quỹ Huyễn Hoá Võng Đại Du Già Giáo Thập Phẫn Nộ Minh Vương Đại Minh Quán Tưởng - Kinh Tạng
  • Kinh Pháp Bí Mật Bồ Tát Thiên Quang Nhãn Quán Tự Tại - Kinh Tạng
  • Tâm Yếu Kim Cang Đỉnh Du Già Lược Thuật Ba Mươi Bảy Tôn Vị - Kinh Tạng
  • Kinh Nghi Quỹ Đại Oai Nộ Ô Sô Sáp Ma - Kinh Tạng
  • Phẩm Pháp Nghi Quỹ Niệm Tụng Cúng Dường Thánh Hạ Dã Hột Lí Phược Đại Oai Nộ Vương Lập Thành Đại Thần Nghiệm - Kinh Tạng
  • Du Già Thập Bát Hội Chỉ Quy Kinh Kim Cang Đỉnh - Kinh Tạng