Mười Sáu Tôn Phật Trong Kiếp Hiền
Khuyết danh,
Bản Việt dịch của Huyền Thanh
*
Ở bên ngồi Luân Đàn
Trong ngàn Phật Hiền Kiếp
Mười sáu vị Thượng Thủ
DI LẶC cầm Quân Trì ( Quân Trì Bình )
BẤT KHÔNG mắt hoa sen
TRỪ ƯU tướng Phạm Lai
TRỪ ÁC chày Tam Cổ
HƯƠNG TƯỢNG cầm hoa sen
ĐẠI TINH TIẾN Thương Kích ( Cây kích bằng ngọc )
HƯ KHÔNG TẠNG Bảo Quang ( Aùnh sáng báu )
TRÍ TRÀNG cờ biểupPhướng
VÔ LƯỢNG QUANG hoa sen
HIỀN HỘ cầm bình báu
VÕNG MINH lưới dù lọng
NGUYỆT QUANG phướng bán nguyệt
VÔ LƯỢNG Ý Phạm Lai
BIỆN TÍCH cầm mây hoa
KIM CƯƠNG TẠNG Độc Cổ
PHỔ HIỀN Ấn Ngũ Trí
Chủng Tử, chữ A đầu ( Sơ A Tự )
HỒNG án đất bên trái
Các Chân Ngôn ấy là :
湡 伊泥仲伏 渢扣 狣
1 ) Aùn_ Mỗi đát-lệ dạ dã, sa-phộc hạ _ A
OMÏ_ MAITREYÀYA SVÀHÀ _ A
湡 狣伕千 叨瞀巧伏 送扣 丫
2 ) Án_ A mục khư na lật-xả nẵng dã, sa-phộc hạ_ NGA
OMÏ _ AMOGHA DÀR’SANAYA SVÀHÀ _ GA
湡 屹楔 扒伏介扣伏 送扣 矢
3 ) Án _ Tát phộc bá dã nhạ ha dã, sa-phộc hạ_ BÀ
OMÏ _ SARVA APÀYAJAHAYA SVÀHÀ _ BHÀ
湡 屹楠 夸一凹伕 市睾凹 亙凹份 送扣 鉞
4 ) Aùn _ Tát phộc thú ca đát mẫu nễ lật-già đa ma duệ, sa-phộc hạ _ ÁM
OMÏ_ SARVA ‘SOKATAMO NIRGHATA MATAYE SVÀHÀ _ ÀMÏ
湡 丫神 扣肏市 送扣 勺
5 ) Aùn _ Nga đà hạ tất-đa nễ, sa-phộc hạ _ NGƯỢC
OMÏ _ GANDHA HÀSTINI SVÀHÀ _ GAHÏ
湡 夙先仲 送扣 合
6 ) Aùn _ Truật la dã, sa-phộc hạ _ VĨ
OMÏ _ ‘SÙRAYÀ SVÀHÀ _ VI
湡 丫丫巧 刃 介伏 送 扣 玅
7 ) Aùn _ Nga nga nẵng ngạn nhạ dã, sa-phộc hạ _ ÁC
OMÏ _ GAGANA GAMÏ JAYA SVÀHÀ _ À
湡 鄐巧 了加吒 送扣 鈮
8 ) Aùn _ Chỉ –nương nẵng kế đô muội, sa-phộc hạ _ ĐÁT-LAM
OMÏ_ JNÕÀNA KETUVE SVÀHÀ _ TRÀMÏ
湡 狣亦凹 盲矛伏 送扣 嵼
9 ) Aùn _ A di đa bát-la bà dã, sa-phộc hạ _ ĐẶC-NOAN
OMÏ _ AMITA PRABHA SVÀHÀ _ DHVAMÏ
湡 矛治扔匡伏 送扣 坰
10 ) Aùn _ Bạt nại-la bá la dã, sa-phộc hạ _ BÁT-LÝ
OMÏ _ BHADRAPÀLAYA SVÀHÀ _ PRÏ
湡 詷共市 盲矛伏 送扣 切
11 ) Aùn _ Nhạ lý nễ bát-la bà dã, sa-phộc hạ_ NHẠ
OMÏ _ JVARINI (?JVALINI) PRABHAYA SVÀHÀ _ JAHÏ
湡 弋誂 盲矛伏 送扣 亙
12 ) Aùn _ Tán nại-la bát-la bà dã, sa-phộc hạ _ MA
OMÏ _ CANDRAPRABHAYA SVÀHÀ _ MA
湡 狣朽伏 亙凹份 送扣 鄐
13 ) Aùn _ A khất-xoa dã ma đa duệ, sa-phộc hạ _ CÁT-NỄ-DÃ
OMÏ _ AKSÏAYA MATAYE SVÀHÀ _ JNÕA
湡 盲凸矛叨乃巴伏 送扣 劣
14 ) Aùn _ Bát-la để bà na câu tra dã, sa-phộc hạ _ LAM
OMÏ _ PRATIBHADAKUTÏAYA SVÀHÀ _ RAMÏ
湡 向忝 丫想伏 送扣 向
15 ) Aùn _ Phộc nhật-la nghiệt bà dã, sa-phộc hạ _ PHỘC
OMÏ _ VAJRA GARBHAYA SVÀHÀ _ VA
湡 屹亙凹矛治伏 送扣 珆
16 ) Aùn _ Tam mạn đa bạt nại-la dã, sa-phộc hạ _ ÁC
OMÏ _ SAMANTABHADRAYA SVÀHÀ _ AHÏ
Ngoại Viện KIM CƯƠNG GIỚI
Địa Cư, Không Hành Thiên
Lược nói có năm loại
Phẫn Nộ xưng chữ Hồng ( HÙMÏ )
An bày hai mươi Thiên
Dùng sen súng làm Tòa
Đông Bắc Na La Diên
Hình La Sát Cầm Luân ( Bánh Xe )
Câu Ma La ( Hình Đồng Tử ) Linh Khế ( Ấn cái chuông )
Tồi Tối Dạ Ca Thiên
Tản Cái, Bảo cửa Đông
Phạm Thiên cầm sen hồng
Thiên Đế ( Hình Đồng Tử ) chày Độc Cổ
Hỏa Thiên ở Đông Nam
Cờ biểu hình Tam Giác
Nhật Thiên hình Đồng Tử
Kim Cương Thực cầm Man ( Tràng hoa )
Diễm Ma Ấn Đàn Trà ( Màu đỏ đen )
Huỳnh Hoặc ( Sao Hỏa ) hỏa quang tụ ( Aùnh sáng tụ như đám lửa rực. Hình rất đáng sợ, màu đỏ )
Tây Nam La Sát Chủ
Cầm chùy kèm quyến thuộc
Tuế Tinh Thiên ( Sao Mộc ) cầm bổng ( cây gậy )
Kim Cương Y Dạ ca
Cửa Tây cầm cung tên
Thủy Thiên cầm sợi dây ( Quyến Sách )
Tiếp đặt nơi Nguyệt Thiên ( Hình Đồng Tử )
Phong Tràng góc Tây Bắc ( Hình La Sát màu tro )
Kim Cương Diện cầm câu ( Móc câu )
Điều Phục Kim Cương Kiếm
Cửa Đông Đa Văn Thiên ( Màu vàng )
Nâng Tháp , cầm gậy báu
Y Xá Na Ấn Kích ( Bên trái cầm Kiếp Ba La )
Các Chân Ngôn ấy là :
湡 亙匠 向忝
1 ) Aùn _ Ma la phộc nhật la
OMÏ _ MALÀ VAJRA
湡 向忝 睾巴
2 ) Aùn _ Phộc nhật-la kiến tra
OMÏ _ VAJRA GHAMÏTÏA
湡 向忝 乞仕
3 ) Aùn _ Phộc nhật-la ngộ noa
OMÏ _ VAJRA GENÏA
湡 向忝 伕巧
4 ) Aùn _ Phộc nhật-la muội na
OMÏ _ VAJRA MONA
湡 向忝 伏叻
5 ) Aùn _ Phộc nhật-la dữu đà
OMÏ _ VAJRA YADHA ( ? YUDHA )
湡 向忝 巧匡
6 ) Aùn _ Phộc nhật-la nẵng la
OMÏ _ VAJRA NALA
湡 向忝 乃巴共
7 ) Aùn _ Phộc nhật-la cự tra lợi
OMÏ _ VAJRA KUTÏARI
湡 向忝 亙仗匡
8 ) Aùn _ Phộc nhật-la ma ni la
OMÏ _ VAJRA MANÏILA
湡 向忝 一匡
9 ) Án _ Phộc nhật-la ca la
OMÏ _ VAJRA KALA
湡 向忝 鉊丫匡
10 ) Aùn _ Phộc nhật-la thủy nga la
OMÏ _ VAJRA PIMÏGALA
湡 向忝 叨汔
11 ) Aùn _ Phộc nhật-la nan noa
OMÏ _ VAJRA DANÏDÏA
湡 向忝 觜屹先
12 ) Aùn _ Phộc nhật-la mẫu sa la
OMÏ _ VAJRA MUSARA
湡 向忝 向圯
13 ) Aùn _ Phộc nhật-la phộc thủy
OMÏ _ VAJRA VA’SÌ
湡 巧丫 向忝
14 ) Aùn _ Nẵng nga phộc nhật-la
OMÏ _ NAGA VAJRA
湡 向忝 盲矛
15 ) Aùn _ Phộc nhật-la bát-la bà
OMÏ _ VAJRA PRABHA
湡 向忝 市匡
16 ) Aùn _ Phộc nhật-la nễ la
OMÏ _ VAJRA NILA
湡 向忝 乃在
17 ) Aùn _ Phộc nhật-la cự xả
OMÏ _ VAJRA KU’SA
湡 向忝 介伏
18 ) Aùn _ Phộc nhật-la nhạ dã
OMÏ _ VAJRA JAYA
湡 向忝 因先向
19 ) Aùn _ Phộc nhật-la bội la phộc
OMÏ _ VAJRA VAIRAVA
湡 冰治伏 向忝
20 ) Aùn _ Lỗ nại-la dã , phộc nhật-la
OMÏ _ RUDRAYA VAJRA
Chúng Đại Thiên như vậy
Uy Đức có nhiều Môn
Đều ở Man Trà La ( Manïdïala _ Đạo Trường )
Cần phải khai thị đủ
Cúng dường Trời Dạ Ca
Ở phía Đông cửa Bắc
Các Chân Ngôn ấy là :
湡 向忝 合巧伏一 送扣
Aùn _ Phộc nhật-la vĩ nẵng dã ca, sa-phộc hạ
OMÏ _ VAJRA VINAYAKA ( ? VINÀYAKA ) SVÀHÀ
MƯỜI SÁU TÔN
( Hết )
Niên Hiệu Hưởng Hòa, năm thứ hai, Nhâm Tuất, tháng năm.
Dùng Bản của Viện Trí Tích ở Kinh Triệu để hiệu đính, rồi đem in ấn ở Phường Tiểu Trì thuộc Phong Sơn để lưu hành cho đời.
Trường Cốc, viện Diệu Âm
Sa Môn KHỐI ĐẠO ghi