Phần Trích Cú Từ Ðiển (Padabhājanīyānukkamo) (Abhidhammatthasangaha)
Akata. 899 không làm, chưa làm, chưa tạo, chưa hành, chưa thực hiện.
Akathaṅkathī 599.646. không ngờ vực, không nghi ngờ, không còn nghi nan, người chẳng nghi hoặc.
Akanittha deva 1103.1107. Sắc Cứu Cánh thiên, một trong năm cõi Tịnh Cư thiên.
Akanta 6.154.839. Không đáng ham thích, không khả hỷ.
Akappiya 638. Sự không thích đáng, việc không đáng, không thích hợp, không hợp lẽ.
Akappiyasaññitā 638. Nghĩ là không đáng.
Akammañña 1013. Không thích nghi.
Akammaññatā 633. 877. 960. Sự không thích hợp việc làm, không thích nghiệp, không thích nghi.
Akaraṇa 178. 583. 768. Không hành động, không hợp tác.
Akalyatā 633. 877. 960. Sự không khéo léo, không bén nhạy, sự không mạnh dạn.
Akarisa 830. Không nhọc nhằn, không khó.
Akāpurisasevita 834. Ðược thực hành bởi bậc phi thiện nhân.
Akicca 830. Không khó khăn, dễ làm.
Akiriyā 178. 583. 768. Không làm, không hợp tác.
Akuppa 601. Không rung động, không chuyển đổi, sự nhất định, nhất thiết.
Akusala 44. 85. nakevalam. Bất thiện, không lành, chẳng lành.
Akusala citta 291. 785. Tâm bất thiện.
Akusala mūla 912. Bất thiện căn, căn bất thiện.
Akusalamūlapaccaya 416. Duyên căn bất thiện, do căn bất thiện trợ.
Akusalasaññā 951. Bất thiện tưởng, tưởng bất thiện.
Akusalahetu 1080. Nhân bất thiện.
Akovida 932. 949. 963. Không thông suốt, không hiểu rành.
Akkosaka 604. Mạ lỵ, phỉ báng, mắng nhiếc.
Akkosanā 881. Sự mạ lỵ, sự phỉ báng, sự mắng nhiếc.
Akkhanti 850. Không nhẫn nại, không kham nhẫn.
Akkhamanatā 920. Thái độ không chịu đựng.
Akkhāyati 990. Biểu hiện, hiện bày, được xem là.
Akhīnāsava 868. Chưa đoạn tận lậu hoặc, chưa đoạn lậu.
Agati 965. Thiên vị, tây vị.
Agatigamana 965. Sự thiên vị, sự tây vị.
Aganthaniya 46. 90. 796. 803. nakevalam. Phi cảnh phược.
Agārava 995. Không kính trọng, không tôn kính, bất kính.
Agāravatā 872. 918. 951. 955. Thái độ không tôn trọng, không cung kính, thái độ bất kính.
Aguttadvāratā 607. 850. 922. Sự không phòng hộ căn môn.
Agutti 922. Sự không phòng hộ, không gìn giữ.
Agocara 604. Phi hành xứ.
Agopanā 922. Sự không bảo hộ, không gìn giữ, không trông coi.
Agga 601. Tối thắng.
Aggahitatta 910. 956. Thái độ không chiếu cố, không thu nhiếp tâm.
Aggi 946. Lửa.
Aggibhaya 972. Sự sợ hãi về lửa, hiểm nạn về lửa.
Aggisantāpa 117. Sức nóng của lửa.
Agha 119. 691. Trống rỗng, trống không.
Aghagata 119. 691. Hiện tượng trống không, trống rỗng.
Aṅgana 962. Sự cấu uế, sự nhơ bẩn.
Aṅgamaṅgānusārī vāta 118. Gió toàn thân, gió khắp chi thể.
Acari 926. 1020. 1027. Ðã gây ra, đã làm nên, đã hành động.
Acarima 795. 802. 839. Không sau cùng, không ở sau, không có sau.
Acitikāra 955. Không quí kính, không đặt nặng, không quan trọng hóa.
Acitīkata 6. Không ái mộ.
Acittaka 1099. Vô tâm, người không có tâm.
Aciravutthita 1013. Khỏi (bệnh) không bao lâu.
Acetanaka 1099. Vô tư, hạng người không có tư tưởng.
Acetasika 93. 795. 801. nakevalam (nhiều đoạn) phi sở hữu tâm, phi tâm sở.
Accāsarā 911. Sự trá hình.
Acchandika 844. Không hoài bảo, không nguyện vọng, không ước vọng.
Ajāta 3. 9. 15. 21. 27. Chưa sanh.
Ajjhatta 4. 45. 85. 115. 432. 641. 797. 850. nakevalam, nội phần, phần bên trong, nội triền.
Ajjkattabahiddha 45. 85. nakevalam, nội ngoại phần.
Ajjhattabahiddhā 434. 443. 447. 451. Nội ngoại phần.
Ajjhattabahiddhārammana 45. 85. nakevalam, có cảnh nội ngoại phần.
Ajjkattārammana 45. 85. 797. nakevalam có cảnh nội phần.
Ajjhattika 93. 115. 859. nakevalam thuộc nội phần, nội uẩn.
Ajjhattikavatthukā 795. 802. Vật nội phần, vật thuộc trong thân.
Ajjhupagata 601. Sự thọ trì, sự chấp hành.
Ajjhupekkhanā 560. 670. Sự ngó lơ, sự lơ là, sự thờ ơ.
Ajjhupekkhitā 543. Thái độ lơ là, sự dững dưng, sự bình thản.
Ajjhena 883 nakevalam sự học thức, tri thức.
Ajjhosāna 926. 1023. Sự mê đắm, sự quyến luyến.
Aññathā 1037. 1056 nakevalam thành cách khác, theo thế khác.
Aññamañña 795. 802. Lẫn nhau, cùng nhau.
Aññā 241. Khác nhau.
Aññāna 256. 912. 926. 959. Bất tri, không hiểu, không biết rõ, không hiểu biết.
Aññatā 241. Không từng biết, chưa từng biết.
Aññatāvindriya 236. 241. 1079. Tri cụ tri quyền.
Aññatāvī 241. Bậc tri cụ, sự đã biết rõ, biết đầy đủ.
Aññindriya 236. 241. 1079. Dĩ tri quyền, sự biết điều đã biết.
Aṭṭa 614. Nhà chòi.
Aṭṭhapanā 878. 908. Cách trì oai nghi, giữ oai nghi, sự lưu lại.
Aṭṭhāna 800. 889. 1027. Phi lý, phi vị trí, sự vô lý, sự phi nguyên lý, sự kiện không thích hợp, sự vô nguyên do.
Aṭṭhi 115. 432. 433. 434. Xương, hài cốt.
Aṭṭhimiñja 115. 434. Tủy, cốt tủy.
Aḍḍhayoga 614. Căn chái, mái nhà.
Anumatta 599. 605. Sự nhỏ nhặt, tiểu tiết.
Aṅḍaka 921. Cục, hòn, sự nói gai góc.
Atappa deva 1107. Vô nhiệt thiên, một trong năm cõi Tịnh cư thiên.
Atikkanta 688. 695. Vượt qua, vượt khỏi.
Atikkantamānusaka 847. Siêu nhân, vượt khỏi loài người.
Aticchatā 849. 867. Thái độ ham muốn, thái quá, quá dục, sự ham muốn thái quá.
Atibāḷha 1017. Quá chừng, quá đổi, nhiều quá.
Atimāna 849. 896. 1010. Ý hơn, so sánh phần hơn, quá mạn.
Atīta 3. 45. 85. 800. 836. 843. 859. 939. nakevalam quá khứ, đã qua.
Atītārammana 45. 85. 797. 819. nakevalam có cảnh quá khứ.
Atta 839. 913. 949. 960. 966. 1004. 1011. 1018. Tự ngã, bản ngã.
Attaparibhava 885. 888. 891. 894. Tự miệt thị.
Attamana 1017. Vừa lòng, thỏa thích, thích ý, sự hoan hỷ.
Attamanatā 557. 654. Thái độ vừa ý, vui lòng.
Attavādupādāna 963. Ngã chấp thủ.
Attānudiṭṭhi 851. 949. Ngã kiến, ngã chấp kiến.
Attānuvādabhaya 974. Sợ tự khiển trách, hiểm nạn, tự khiển trách.
Attāvaññā 885. 888. 891. 894. Tính tự khinh thường, tự khinh khi.
Attuññā 885. 888. 891. 894. Tính tự hạ mình.
Attha 777. 829. 926. 1020. 1027. Nghĩa, ý nghĩa, lợi ích, ích lợi.
Atthakāma 155. 604. Mong lợi ích, muốn lợi lạc, muốn đem lợi lạc.
Atthaṅgata 3. 440. 625. 659. 662. 669. 681. Dập tắt, biến mất, biến diệt.
Atthangama 599. 681. 689. Sự dập tắt, sự biến mất.
Atthacintaka 1107. Sự tư lợi ích, nghĩ đến điều lợi ích; suy xét nghĩa lý.
Atthajāpikā paĩĩà 796. 803. Tuệ sanh lợi ích, tuệ sanh lợi.
Atthajokata 784. Giải lý, làm sáng tỏ ý nghĩa.
Atthapatisambhidā 777. 788. 829. Nghĩa đạt thông, nghĩa vô ngại giải.
Adaṭṭhukamyatā 958. Không muốn diện kiến, không muốn gặp.
Adassanakamyatā 851. 958. Không muốn thấy, không muốn nhìn thấy.
Adassāvī 932. 949. Người không thấy.
Adiṭṭha 241. 967. 1015. Chưa từng thấy, không được thấy.
Adinnādāna 166. 573. 767. 930. 969. 986. 1009. 1028. Sự trộm cắp, sự lấy vật chưa cho, lấy vật chưa cho.
Adukkhamasukha 121. 363. 441. 599. 682. 940. Phi khổ phi lạc, sự không khổ không lạc.
Adukkhamasukhasahagata 829. Câu hành phi khổ phi lạc.
Adūsanā 359. Không sân, không hờn giận.
Adūsitatta 359. Thái độ không hờn giận.
Adosa 359. 1080. Vô sân, sự không phiền giận.
Addhā 836. 843. 939. Thời gian, thời giờ, thì lúc.
Adhammacariyā 851. 950. Sự thực hành phi pháp, hạnh phi pháp, phi pháp hạnh.
Adhammarāga 926. Tham phi pháp, luyến phi pháp.
Adhāranatā 923. 955. Sự không nắm giữ, không ghi nhận.
Adhāretukamyatā 959. Không muốn thọ trì.
Adhikarana 1023. Sự đấu tranh, tranh tụng.
Adhikusala 873. 950. Tối thiện.
Adhigatasaññitā 899. Sự ngộ nhận đã đắc, tưởng lầm đã đắc.
Adhigama 1013. Sự đắc thành.
Adhicitte paññā 797. 806. Tuệ tăng thượng tâm.
Adhiccasamuppanna 975. Tự nhiên phát sanh.
Adhiccasamuppannika 1072. Vô nhân luận, luận thuyết cho rằng “tự nhiên sanh”.
Adhipaññāya paññā 797. 806. Tuệ tăng thượng trí.
Adhipati 506. Trưởng, pháp lớn trội, pháp trọng yếu.
Adhimatta vāta 118. Gió mạnh, gió lớn.
Adhimāna 849. 1010. Tăng thượng mạn, sự ngộ nhận.
Adhimuccanā 348. 357. 359. Cách quyết đoán, cách xác quyết.
Adhimuccitvā 734. Hướng đến, hướng về.
Adhimutta 845. Khuynh hướng, thiên hướng.
Adhimutti 844. Khuynh hướng.
Adhimokkha 347. 351. 356. 359. 1107. Thắng giải, chủ đích.
Adhimokkhapaccaya 358. 400. Duyên thắng giải.
Adhivacana 618. Ðặt tên, gọi tên, chỉ cho.
Adhisīla paññā 797. 806. Tuệ tăng thượng giới.
Adho 432. 433. 434. 743. Ở dưới, phía dưới.
Adhogama vāta 118. Gió thổi xuống, gió phía dưới, hạ phong.
Adhobhāga 119. Hạ phần, phần dưới.
Anajjhāpatti 178. 583. 768. Không vi phạm, không phạm đến.
Anaññataññassāmītindriya 236. 241. 1079. Tri vị tri quyền, trí biết điều chưa từng biết.
Anaṭṭhitakiriyatā 863. 952. 952. 954. 956. Không ưa thích làm.
Anatta 960. 966. 1004. Vô ngã; phi ngã.
Anattamana 981. Sự bất bình, không hài lòng, không vừa ý.
Anattamanatā 122. 353. 629. 632. 908. 926. 993. Không hài lòng.
Anattha 926. 1026. 1027. Vô ích, bất lợi, tai hại.
Anatthakāma 154. 604. Muốn gây bất lợi.
Anadhigata 899. 1013. Sự chưa đắc chứng.
Anadhiṭṭhāna 863. 952. 954. 956. Không thiết tha.
Anadhivāsanatā 920.
Ananuyoga 863. 952. 954. 956. Không nổ lực, không năng nổ.
Ananulomika 604. Không thuận lý, không thích hợp.
Ananussati 923. Không nhớ theo, không tùy niệm.
Ananta 599. 691. 696. Không cùng, vô biên, không giới hạn.
Anantavā 844. 915. 1018. 1032. Vô biên.
Anantavāditthi 850. Vô biên kiến, nhận thấy thế gian không giới hạn.
Anabhijjhā 359. Vô tham ác.
Anabhinibbatta 3.9.15.21.27. Chưa phát khởi, chưa sanh lên.
Anabhirati 2.837.950. Không hân hoan.
Anabhiramanā 873.950. Sự không hoan hỷ.
Anavakārī 1034.1038.1042. Không phân định.
Anavakāsa 839. Phi duyên cớ, vô cớ, không duyên cớ, không cơ hội.
Anavajjatā 608. Vô tội vạ, không lỗi lầm.
Anavaññatti 861. Không khinh khi, danh dự.
Anavaññattipatisaṃyutta 849. Liên hệ về danh dự.
Anavaññattimada 849. Kiêu hãnh về danh dự.
Anavaññāta 6. Không bị khinh khi.
Anākiṅṅa 613. Không lẩn lộn, không náo nhiệt, không quấy rầy.
Anāgata 3.45.85.800.836.843.859.939. Vị lai, chưa đến, chưa xẩy đến.
Anāgatārammaṅa 45.85. Có cảnh vị lai, biết cảnh vị lai.
Anāgāmimagga 837. Bất lai Ðạo, A-na-hàm Ðạo.
Anāgāmiphala 837. Bất lai Quả, A-na-hàm Quả.
Anācāra 604. Phi hạnh kiểm, phi phẩm hạnh.
Anājjava 850. Sự không ngay thẳng, không chánh trực.
Anājjavatā 919. Thái độ không ngay thẳng.
Anādaratā 972.918.951. Thái độ không quan tâm, thái độ bất kể.
Anādariya 851.827.918.954. Sự bất cần, sự không quan tâm, tính cách bất cần.
Anādā 955. Sự không thụ nhận, không tiếp thu.
Anādāyanā 955. Sự không thọ trì, không chấp nhận.
Anādāvitatta 955. Thái độ không thọ trì, không lãnh hội.
Anābhoga 795.802. Không phải sự suy nghĩ.
Anārakkha 922. Không hộ trì, không gìn giữ.
Anārammaṅa 85.93.1109.1110 nakevalam. Vô cảnh, bất tri cảnh, không biết cảnh.
Anārammaṅārammaṅa 1110. Hữu cảnh, bất tri cảnh, có đối tượng bất tri cảnh.
Anālaya 160. Sự bất luyến, không ưa thích.
Anāvajjanā 960. Sự suy xét.
Anāvikamma 911. Hành động mờ ám, sự mờ ám, sự làm không rõ ràng.
Anāsanna 7. Phi cận, chẳng gần, không cận kề, không gần kề.
Anāsava 46.88.796.803.848.1107 nakevalam. Vô lậu, phi cảnh lậu, không bị pháp lậu biết.
Anāsevanā 863. 952. Không năng hành.
Anāsevita 844. Không được cấu kết.
Anāhāra 1099. Vô thực, không có sắc vật thực.
Anikkhittacchandatā 240.486.507. Sự để qua nguyện vọng, gát qua ước vọng, đặt xuống ước vọng.
Anikkhittadhuratā 240.886.507. Sự để qua phận sự, đặt xuống bổn phận.
Anica 33.98.795.801.804.960.966.990. Sự vô thường, không thường có, không vĩnh hằng.
Aniccatā 303.339. Tình trạng vô thường, đặc tính vô thường, trạng thái vô thường.
Aniṭṭha 6.154.839. Không đáng ưa chuộng.
Anidassana 85.87.100.130. nakevalam, vô kiến.
Anibbatta 3.9.15.21.27. Chưa xuất hiện.
Aniyata 45.96.795.796. nekavalam Phi cố định, pháp bất định.
Aniyyānika 46.96.795.796. nakevalam phi dẫn xuất, pháp không đưa khỏi luân hồi.
Không phải đưa khỏi luân hồi.
Anuggahetukamyatā 957. Không muốn học tập.
Anuññāta 6. Không bị khinh thường.
Anuṭṭhita 3.9.15.21.27. Chưa khởi dậy.
Anuttara 46.96.445.796.825. nakevalam. Vô thượng.
Anuttānīkamma 911. Hành động tinh vi.
Anuddhato 599.639. Vô phóng dật.
Anunaya 299.926. Sự vướng vấn.
Anupakkaṭṭha 7. Không tiếp giáp.
Anupagamma 844. Không thiên chấp, không vịn vào.
Anupatita 844. Xẩy ra, hiện ra.
Anupavādaka 847. Không phỉ báng.
Anupassanā 435.452. Năng quán, thường quán.
Anupādāniya 45.46.85.94. nakevalam phi cảnh thủ.
Anupādinna 45.93.796. nakevalam phi thành do thủ, không bị thủ.
Anupekkhanatā 652. Thái độ xem xét.
Anuppadāna 863.952.954.956. phóng xả, buông ra, bỏ ra, để mặc, bỏ mặc.
Anuppanna 3.45.85.449.478. nakevalam chưa sanh khởi.
Anuppabandhanā 908. Sự cột chặt.
Anuppāda 449.483.502.506. Sự chưa sanh khởi, sự không sanh khởi.
Anuppiyabhāṅitā 879. Nói trìu mến.
Anubyañjanaggāhī 607.922.957. Chấp tướng riêng.
Anuyutta 982. Thực hiện, dấn thân vào, đắm mình vào.
Anurodha 299.926. Sự thỏa thích.
Anulomika 804.844. Thuận lý, hợp lẽ.
Anuvicāra 652. Sự bám sát.
Anusaya 844.900.926.1005. Tiềm miên, tùy miên, sự ngủ ngầm.
Anusandhanatā 652. Trạng thái khắn khít.
Anusaṃsandanā 908. Sự tích tụ.
Anusseti 844. Ngủ ngầm, tiềm ẩn theo.
Anussati 240.459.612.959. Sự không nhớ theo, tùy niệm.
Anussadagata 844. Không được phát huy.
Anussarati 846. Nhớ lại.
Anussaritā 543. Nhớ lại.
Anūpārambha 958. Sự cật nạn.
Anūpārambhanā 958. Sự bắt bẻ.
Anūpārambhitatta 958. Thái độ chuyên bắt bẻ.
Anekadhātu 800.842. Ða giới, đa dạng bản chất.
Anekavihita 846. Ða dạng, nhiều nét, nhiều vẽ.
Anekaṃsagāha 355.643. Sự không nhất quyết.
Anokappanā 956. Không tín nhiệm.
Anoghaniya 46.796.803. Phi cảnh bộc.
Anottappa 844.850.954.1026. Vô quý, sự không ghê sợ, không có tâm quý.
Anottappī 1008. Vô quý.
Anopānabhūta 604. Không là giếng nước.
Anta 115.432.844.1103. Cực đoan, sự cùng tận, sự tột cùng, ruột già.
Antaguṅa 115.402.844.1103. Ruột con.
Antaggāhikā diṭṭhi 936. Kiến biên chấp, kết luận kiến.
Antara 1103. Khoảng cách, khoảng không, không gian.
Antaradhāna 148.267.303.339. Sự biến mất, sự tiêu mất.
Antaradhāpeti 701. Tiêu mất.
Antalikkha udaka 116. Nước trên hư không.
Antavā 844.915.1018.1032. Hữu biên.
Antavādiṭṭhi 850. Hữu biên kiến.
Antānantikā 1072. Hữu biên vô biên luận.
Antoparisoka 149.268. Sự não ruột trong lòng.
Antosamorodha 633. Sự bít ngăn nội tâm, bên trong ngăn bít.
Antosoka 149.268. Sự buồn bực trong lòng.
Anvaye ñānaṃ 798.825. Loại trí.
Anvassaveyyuṃ 607.822.57. Có thể xâm chiếm.
Apaccaya 759.826. Sự tịch diệt, sự không còn tích tập, Níp Bàn.
Apaccayagāmi 45.85.370. nakevalam nhân tịch diệt, pháp dẫn xuất đến Níp Bàn.
Apanāmeti 1017. Nói lảng qua, bỏ lảng, tảng lờ.
Aparakata 957. Không do người khác tạo.
Aparakāla 897.908. Lúc sau, sau đó.
Aparanta 916.926.932. Sau có giới hạn, vị lai.
Aparantānudiṭṭhi 850.916. Hậu biên kiến, kiến chấp sau có giới hạn.
Aparāmaṭṭha 46.92.796. nakevalam phi cảnh khinh thị.
Aparibhūta 6. Không bị khinh miệt.
Apariyāpanna 46.96.796.798.1090.1094. Phi hệ thuộc, không phải liên quan luân hồi.
Apariyogāhanā 155.643. Sự không quyết đoán.
Apātubhūta 3.9.15.21.27. Chưa hiện khởi.
Apāya 839.847.988. Khổ cảnh.
Apāyakosalla 797.707. Sự thông thạo điều thối hóa.
Apāsiṃ 846(api+àsim) ta cũng có.
Apilāpanatā 240.612. Thái độ không lơ đểnh.
Apuññābhisaṅkhāra 257.265.844. Phi phúc hành.
Apubba 795.802.839. Không trước, không có trước.
Apekkhā 926. Lưu luyến.
Appa 1106. Ít.
Appaccaya 940.1017. Vô duyên cớ, không do duyên, không có duyên trợ, chuyện ngoài lề, sự bực bội.
Appaṭigha 85.87.100.130. nekevalam Vô đối chiếu, không tiếp chạm nhau.
Appaṭinissagga 909. Không cởi mở.
Appaṭisaṅkhā 608.922. Không quán tưởng.
Appaṭisanthāra 850.921. Không hậu đãi.
Appaṭisanthāraka 921. Người không tiếp đãi.
Appaṭissa 995. Không vâng thuận.
Appaṭissati 923.959. Không nhớ ra.
Appaṭissavatā 872.918.951.955. Sự bất tuân, thái độ không vâng lời, thái độ bất tuân.
Appatta 241.899.1013. Sự chưa đạt đến.
Appanā 122.522.652. Sự chuyên chú, sự chăm chú.
Appanigghosa 599.620. Chỗ ít náo động.
Appamattaka 605.1013. Chừng chút ít, sơ sài.
Appamāṅa 45.85.741.743.831. nekevalam Vô lượng, không hạn lượng.
Appamāṅārammana 45.85.741.831. nakevalam Có cảnh vô lượng, biết cảnh vô lượng.
Appamāṅasubha deva 1107. Vô lượng tịnh thiên, một trong ba cõi Tam thiền Sắc giới.
Appamāṅābha deva 1107. Vô lượng quang thiên, một trong ba cõi Nhị thiền Sắc giới.
Apparajakkha 844. Ít trần lao, “có mắt ít bụi trần”.
Appamāda 995. Sự không dễ duôi.
Appasadda 599.619. Ít tiếng ồn, chỗ ít tiếng ồn.
Appasanna 604. Không tín ngưỡng.
Appassuta 868.918.851.1008. Thiểu học, thiểu văn, ít nghe.
Appita 440.625.659.662.669.681. Sự đình chỉ.
Appiya 145.926.988.1020. Không thân ái, đáng ghét bỏ, thành người ghét bỏ.
Appiyarūpa 844. Sắc bất khả ái.
Appītika 46.96.796. nakevalam vô hỷ, không có pháp hỷ.
Aphassaka 1099. Không có xúc.
Aphāsukāma 154.604. Muốn gây bất an.
Abahulīkata 844. Không được phát tấn.
Abahulīkamma 863. Không phát tấn.
Abbokiṇṇa 795.802. Không xen lẫn.
Abbhatthaṅgata 3.440.625.659.662.669.681. Sự diệt tắt, sự biến hoại.
Abbhūtadhamma 783. Vị Tăng hữu kinh.
Abbhokāsa 599.617. Chỗ ở trống trải.
Abyatta 1017. Sự dốt nát, không thông hiểu.
Abyākata 44.85.795. nakevalam Vô ký.
Abyāpajja 359. Sự không sân ác.
Abyāpajjha 741. Không sân.
Abyāpanna 630. Không có sân độc.
Abyāpannacitta 599.630. Tâm vô sân độc.
Abyāpāda 359. Vô sân độc, không oán hận.
Abyāpādadhātu 122. Vô sân giới.
Abyāpādapatisaṃyutta 122. Liên hệ vô sân độc.
Abyāpādasankappa 164.571. Vô sân tư duy.
Abhabba 844. Vô phần.
Abhāvanā 863.952. Không phát triển.
Abhāvita 844. Không được tu tập, không được phát triển.
Abhikkanta 599.612. Bước tới.
Abhijappā 926. Tham cầu.
Abhjjhā 169.431.599.625.922.926.930.957.962.1028. Tham ác.
Abhiññā 545.803.827.845.924.1031. Diệu trí, thần thông, thắng trí.
Abhiññeyya 1108. Cần thắng tri, đáng được thắng tri.
Abhinipātamatta 795.802. Vịn vào, dựa vào.
Abhinibbatta 3.653.663.780. Ðang phát khởi.
Abhinibbatti 146.266.302.338. Sự phát sanh ra.
Abhinibbatteti 467.485. Khởi xướng.
Abhiniropanā 122.582.652. Sự đem tâm khắn khít cảnh, sự khắn khít.
Abhinivera 312. Thiên chấp.
Abhinihāra 1107. Sự hoài bão.
Abhippanāda 240.359.660.956. Sự tín mộ, sự tịnh tín.
Abhivadanti 985 nakevalam tuyên bố.
Abhisaṅkhipitvā 2.859. nakevalam tóm lại.
Abhisaññūhitvā 2.859. nakevalam gồm chung.
Abhūta 3.9.15.21.27. Chưa có.
Amacca 155. Cận thần, thân hữu.
Amattaññutā 618.650.922. Sự không tiết độ.
Amaddava 850. Không nhu mì.
Amaddavatā 919. Thái độ không nhu nhuyễn.
Amanasikārā 599.690.795.802. Không tác ý.
Amanāpa 6.154.748.839.926.988.1020. Ghét, không vừa ý, bất bình, bất mãn, không đáng vừa lòng.
Amanāpika 993.1002. Không vừa ý.
Amaravitakka 849. Không nghĩ tưởng huyền thoại.
Amarāvikkhepika 1072. Ngụy biện luận.
Amahaggata 445.825. Không đáo đại, phi đáo đại.
Amissībhāva 155. Không hòa mình.
Amuta 967.1015. Không biết.
Amutra 882. Tại chỗ này… chỗ kia.
Amudutā 864.919. Không nhu mì.
Amoha 240.359.612.1080. Vô si.
Aya 115. Sắt.
Ayasa 1014. Mất danh, không có danh tiếng.
Ayahamasmīti 1024. Cho rằng “cái này là ta”.
Ayogakkhemakāma 154.604. Muốn cho không thoát khổ ách, không muốn an ổn khổ ách.
Ayoganiya 46.796.803. nakevalam.
Ayoniso 608.922. Không khéo léo, không như lý.
Ayonisomanasikāra 851.960. Không khéo tác ý.
Araja vāta 118. Gió không cuốn bụi, gió thường.
Arañña 599.616. Khu rừng.
Araññagata 599.621. Sự đi đến khu rừng.
Arana 46.96. nakevalam vô tranh.
Arati 849.851.873.950. Sự bất mãn, không vui mừng.
Aratikā 873. 950. Không vui thích.
Arahattaphala 813. 837. A-la-hán quả, quả Ứng Cúng.
Arahattamagga 837. A-la-hán dạo, Ðạo Ứng Cúng.
Arahanta 803. 839. 984. 1104. Bậc A-la-hán, bậc Ứng Cúng.
Ariya 674. 834. 847. 851. 932. Bậc Thánh, bậc cao thượng.
Ariyadhamma 932. 949. 963. Pháp của bậc Thánh.
Ariyasāvaka 574. Bậc Thánh đệ tử.
Arūpa 795. 801. Vô sắc, phi sắc.
Arūpataṇhā 926. 934. Ái vô sắc, vô sắc ái.
Arūpadhātu 1089. 1100. Vô sắc giới (bản chất).
Arūpadhātupatisaṃyutta 934. Liên hệ vô sắc giới.
Arūpadhātupariyāpannā 1093. Quan hệ vô sắc giới.
Arūpabhava 265. Vô sắc hữu.
Arūparāga 977. Vô sắc ái, tham vô sắc.
Arūpasaññī 845. Vô sắc tưởng.
Arūpāvacara 46. 96. 796. 1103. nakevalam. Vô sắc giới (lĩnh vực).
Arūpī 1018. 1024. 1035. 1054. Không có sắc, vô sắc, người vô sắc.
Arūpūpapatti 368. 388. 407. 414. 720. 784. Ðạt đến vô sắc giới.
Aroga 98. 1018. Không hoại.
Alattam 1013. Chẳng nhận được, không nhận được.
Alābha 1014. Thất lợi.
Alubbhanā 359. Không nhiểm đắm.
Alubbhitatta 359. Không tham đắm.
Alobha 359. 1080. Không tham muốn, vô tham.
Avakārī 1053. 1057. 1061. Sự phân định.
Avajāniṃsu 907. Ðã khinh khi.
Avajja 639. Không tội lỗi, không lỗi lầm.
Avajjasaññitā 638. Nghĩ là không tội.
Avaññā 958. Sự khinh dễ.
Avaññāta 6. Bị khinh khi.
Avatthiti 240. 507. Sự vững vàng.
Avaṇṇahārikā 881. Sự biếm nhẽ.
Avatthapeti 432. 441. 445. 449. Nhận định.
Avadaññutā 851. 956. Sự không hào phóng.
Avikkhepa 240. 507. 768. Bất phóng dật.
Avigatacchanda 982. Chưa lìa dục vọng.
Avigatataṇhā 982. Chưa lìa luyến ái.
Avigataparilāha 982. Chưa lìa nhiệt tình.
Avigatapipāsa 982. Chưa lìa khát khao.
Avigatapema 982. Chưa lìa thương mến.
Avicāra 45. 96. 599. 662. 796 nakevalam Vô tứ.
Avijjā 256. 844. 850. 977. nakevalam. Vô minh.
Avijjādhātu 521. Vô minh giới.
Avijjānusaya 844. 1005. Vô minh tiềm miên.
Avijjāpaccaya 255. 274. 286. 290. 400. 836. Duyên vô minh.
Avijjāpariyuṭṭhāna 1006. Vô minh đột khởi.
Avijjālaṅgī 912. nakevalam. Vô minh then chốt.
Avijjāsaññojana 1007. 1029. Vô minh triền.
Avijjāsaṃpayutta 282. Tương ưng vô minh.
Avijjāsava 961. Vô minh lậu.
Avijjāhetuka 278. Có vô minh làm nhân.
Aviññāta 967. 1015. Không hiểu.
Avitakka 46. 85. 599. 662. 795. nakevalam. Vô tầm.
Avitakka-avicàra 845. Vô tầm-vô tứ.
Avitakkavicāramatta 845. Vô tầm hữu tứ.
Avitakkasahagata 828. Câu hành vô tầm.
Avidita 241. Chưa từng hiểu.
Avidūra 7. Không xa.
Aviṇīta 932. 949. Không tụ tập, không luyện tập.
Aviparināmadhamma 1004. 1042. 1061. Ðương nhiên không biến đổi, tánh bất biến.
Avimutta 445. 825. Chưa giải thoát.
Avisāhatamānasatā 240. 507. Tính cách tâm không xao xuyến.
Avisāhāra 240. 507. Sự không tán loạn.
Aviha deva 1107. Cõi Vô phiền thiên.
Avihiṃsādhātu 122. Bất hại giới.
Avihiṃsāpatisamyutta 122. Liên hệ sự bất hại.
Avihiṃsāsaṅkappa 164. 571. Bất hại tư duy.
Avīciniraya 1103. Ðịa ngục A Tỳ, Vô gián địa ngục.
Avītarāga 982. Chưa lìa tham.
Avītikkama 602. 604. Không vượt qua, không thái quá.
Avūpasama 357. 638. 952. 959. Sự không yên lặng.
Avedanaka 1099. Không có thọ.
Avera 741. 743. Không hận, không thù nghịch.
Asa 1042. 1061. Là, trở thành.
Aṃsa 3. 9. 15. 21. 27. Chi nhánh, thành phần.
Asakkaccakiriyatā 863. 952. 956. Không cẩn thận làm.
Asakhilavācatā 921. Ngôn ngữ không thân mật.
Asankiliṭṭha 45. 46. 85. 95. 795. nakevalam phi phiền toái.
Asaṅkilesika 45. 46. 85. 95. 795. nakevalam phi cảnh phiền não.
Asaṅkhata 100. 130. 1103. Vô vi.
Asaṅgati 155. Không được hội ngộ.
Asacchikata 241. 899. 1013. Sự chưa tác chứng, chưa chứng ngộ.
Asañjāta 3. 9. 15. 21. 27. Chưa thành, chưa sanh thành.
Asaññaka 1099. Không có tưởng.
Asaññasatta 1097. 1099. 1107. Vô tưởng hữu tình, cõi vô tưởng thiên.
Asaññābhava 265. Vô tưởng hữu.
Asaññivāda 1072. Vô tưởng luận.
Asaññī 1018. 1024. 1035. 1054. Không có tưởng, vô tưởng, người vô tưởng.
Asaññojaniya 46. 89. 796. nakevalam phi cảnh triền.
Asaṃhavācatā 921. Ngôn ngữ không tế nhị.
Asati 1017. Sự thất niệm.
Asaddahanā 956. Không tin cậy.
Asaddha 1008. Không có đức tin.
Asaddhiya 956. Không tin tưởng.
Asanta 449. Không có, hiện không có.
Asantika 7. Không gần.
Asantuṭṭha 867. Người không biết vừa lòng.
Asantuṭṭhitā 608. 922. 953. Không tri túc, không thỏa mãn.
Asabhāgavutti 849. 872. Thiếu phong cách.
Asamannāhāra 795. 802. Không nhiếp thâu.
Asamāgantukamyatā 958. Không muốn hợp tụ.
Asamāgama 155. Không đượ trùng phùng.
Asamādhisaṃvattanika 921. Dẫn đến không yên.
Asamāhita 445. 825. 868. Sự không định tỉnh.
Asamuṭṭhita 3. 9. 15. 21. 27. Chưa ứng khởi.
Asamuppanna 3. 9. 15. 21. 27. Chưa tương sanh.
Asametukamyatā 958. Không muốn hội ngộ.
Asamodhāna 155. Không được chung sống.
Asampajañña 850. 851. 959. Thiếu tỉnh giác, bất tỉnh giác.
Asampajaññatā 953. Thái độ thiếu tỉnh giác.
Asamphuṭṭha 119. 691. Không xúc chạm.
Asambhinnavatthuka 795. 802. Vật bất hoại.
Asambhinnārammaṇa 795. 802. Cảnh bất hoại.
Asammusanatā 240. 612. Thái độ không lãng quên.
Asammosa 168. 465. 481. 506. Không cho sút giảm.
Asayaṃkata 975. Không do tự mình tạo.
Asaraṇatā 923. 959. Không nhớ được, tình trạng không nhớ được.
Asaṃvara 851. 975. Sự không thu thúc.
Asaṃvuta 922. 957. Không thu thúc.
Asassata 844. 1002. Không tồn tại.
Asākhalya 850. Không cam ngôn.
Asāta 121. 151. 239. 270. Sự bất an, buồn.
Asātaccakiriyatā 863. 952. 954. 956. Không hoan hỷ làm, không thích thú làm.
Asātarūpa 844. Sắc bất mãn ý, sắc không đẹp ý.
Asārajjanā 359. Không quyến luyến.
Asārajjitatta 359. Thái độ không quyến luyến.
Asārāga 459. Không tham luyến.
Asita 117. 119. 599. 612. Ăn.
Asithilaparakkamatā 240. 486. 507. Không nhủn chí.
Asilokabhaya 980. Hiểm nạn do tai tiếng.
Asīlya 955. Không theo nguyên tắc.
Asuci 432. 433. 434. Bát tịnh thể, thể trược.
Asuta 967. 1015. Vô văn, không nghe, không học.
Asubha 960. 966. Bất tịnh, không sạch.
Asura 1096. A-tu-la.
Assuropa 122. 353. 629. 908. 926. Sự lỗ mãng.
Asekkha 45. 85. 601. nakevalam Vô học, pháp vô học, bậc vô học, không cần học nữa.
Asesa 743. Không thừa ra.
Asesavirāganirodha 160. Hoàn toàn đoạn ly, sự đoạn diệt ly tham hoàn toàn.
Asotukamyatā 851. 958. Không muốn nghe.
Asoracca 850. Sự không nghiêm tịnh.
Assa 839. Có thể là.
Assati 923. 959. Không nhớ lấy, không niệm.
Assaddha 604. 844. 868. 918. 956. Vô tín ngưỡng, không có niềm tin.
Assaddhiya 851. 956. Không tín ngưỡng.
Assavanakamyatā 958. Không muốn nghe, không muốn dự thính.
Assādadiṭṭhi 851. 849. Hỷ lạc kiến.
Assāsa 118. Hơi thở ra.
Assu 116. 432. Nước mắt.
Assutavā 932. 949. 963. Không nghe được.
Assutvā 804. Không nhờ nghe, không do nghe.
Asmimāna 849. 1010. Ngã mạn, ngã sở mạn.
Asmīti 849. 1024. 1034. 1042. 1053. Cho rằng “ta có”.
Ahamasmīti 1024. Cho rằng “ta là”.
Ahitakāma 154. 604. Muốn gây bất hạnh.
Ahirika 844.850.1008.1026. Vô tàm, sự không hổ thẹn, không có lòng tàm.
Ahīnindriya 1011. Căn quyền không khuyết tật.
Ahīlita 6. Không bị khinh bỉ.
Ahetuka 44.86.795.940.1096.1099. Vô nhân, không có nhân.
Ākāsa 119.599.691.696. Hư không, khoảng trống.
Ākāsagata 119.691. hiện tượng khoảng trống.
Ākāsānañcāyatana 692.828.838.845. Không vô biên xứ.
Ākāsānañcāyatanūpaga 1011.1103.1107. Ðạt đến Không vô biên xứ thiền.
Ākiñcaññāyatana 368.702.720.784.828.838.845. Vô sở hữu xứ.
Ākiñcaññāyatanūpaga 1011.1107. Ðạt đến Vô sở hữu xứ thiên.
Āgamma 800.840. Ðạt đến, gặp phải.
Āghāta 122.353.629.926.993.1020.1027. Sự hiềm khích, sự kết oán.
Ācaya 798.826. Sự tích tập, sự chứa để.
Ācayagāmi 45.85. nekavalam nhân tích tập, pháp dẫn đến luân hồi.
Ācayagāminī pañña 797.812. Tuệ nhân tích tập.
Ācariya 872. Thầy dạy, Giáo thọ sự, Giáo sư.
Ācāra 604. Phẩm hạnh.
Ācāragocarasampanna 599.604. Thành tựu phẩm hạnh và hành xứ.
Ācikkhanti 674. Nó đến, trình bày.
Ājīvakabhaya 989. Hiểm nạn do nuôi mạng.
Ātappa 437.454. sự nhiệt tâm.
Ātāpī 169.431.437.454 người nhiệt tâm.
Ādāya 600 lập trường
Ādīnavadasssāvi 605 thấy sự nguy hiểm, thấy khổ quả, thấy tội khổ, thấy nạn.
Ādeva 150.269. Sự khóc lóc.
Ādevanā 150.269. Sự khóc than
Ādevitatta 150.269. Thái độ than khóc.
Ānamanā 875 sự cúi mình
Āneñjābhisaṅkhārā 257.265.844 bất động hành.
Āpa 116 nước, thủy, sự tươm ướt
Āpajjati 543.905.922. chịu, chấp nhận
Āpatti 1017 tội lỗi
Āpanna 1011 bị phạm, vi phạm, hành phạm
Āpāthamatta 802 chỉ có giới hạn trong
Āpogata 116 cách tương ướt
Āpodhātu 116.119 thủy giới, nguyên tố nước
Ābādha 1013 bệnh, bệnh chứng, căn bệnh
Ābhassara deva 1107 Quan âm thiên
Ābhujitvā 599.622 ngồi xếp bằng, ngồi co chân lại
Ābhoga 802.960.990 sự tư niệm
Āmisa 882 tài vật, vật chất
Āmisapaṭisanthāra 921 Sự tiếp đãi bằng vật chất
Āmodanā 557.654 sự hân hoan
Āyakosalla 797.807 Sự thông thạo điều tiến hóa
Āyatana 146 xứ, nhập
Āyatanānatta 842 xứ sai biệt, xứ dị biệt
Āyartiṃ 449.804 trong tương lai
Āyāsa 153.272 thái độ ai bi
Āyu 147.238.267.1106 tuổi thọ, thọ mạng
Āyuppamāṇa 1106 lượng tuổi thọ
Āyusaṅkhyā 1107 sự hết tuổi thọ
Āyūhanī 926 trử tình
Ārakkha 1023 sự bảo thủ
Ārati 178.583.768 sự chừa bỏ
Āraddha 543 sự chuyên cần
Āraddhaviriya 543.868 Sự chuyên cần, người chuyên cần, tinh cần
Ārabhati 465.469.506.1013 bắt đầu, đi vào, khởi sự
Ārammana 802.831.1107 cảnh, đối tượng.
Ārogya 861 sức khỏe, sự không bệnh tật
Ārogyamada 849 kiêu hãnh saức khỏe
Āroha 861 tài cao.
Ārohamada 849 kiêu hãnh tài cao
Ālapanā 879 xưng tụng
Ālasāyanā 874 thái độ biếng nhác
Ālasāyitatta 874 tình trạng lười biếng
Ālasya 874 sự lười nhác
Āloka 635 quang ánh sáng
Ālokapharaṇatā 833 Quang biến mãn.
Ālokasaññī 635 có tưởng quang minh
Ālokita 599.612 nhìn tới
Āvajjanā 802.960 sự khai môn, sự khai tâm
Āvaṭṭabhaya 973 hiểm họa nước xoáy.
Āvaraṇa 926 chướng, chướng ngại
Āvaraṇiya 609 Pháp chướng ngại
Āvāsamacchariya 910.956.979 bỏn xẻn chỗ ở
Āsanna 7. Cận kề
Āsappanā 355.643 tính vớ vẫn, nghĩ vẫn
Āsabhaṇṭhāna 800 địa vị Ngưu vương
Āsaya 844 sở chấp, quan điểm chấp nhận
Āsava 46.88.835.848.931 nekavalam Lậu, lậu hoặc
Āsavavippayutta 46.88 nakevalam bất tương ưng lậu
Āsavasaṃpayutta 116N88 nakevalam tương ưng lậu
Āsā 926 ước muốn
Āsiṃsanā 926 sự mang mỏi
Āsiṃsitatta 926 thái độ mang mỏi
Āsevati 432.469.508.611 thực hành, áp dụng
Āsevita 844 được cấu kết
Āhatacitta 981 tâm đả kích
Āhāra 608.922 vật thực, thực
Āhāreti 608.922 ăn vào, thọ dùng, tiêu hóa
Icchati 868.922 muốn
Icchā 156.867.911.926.953 sự ham muốn, sự mong muốn, ước vọng
Icchāgata 867.868.953 thái độ mng muốn
Icchāpakata 878.882 mang mỏi xấu xa
Ijjhanā 508.521 sự thành công
Iñjita 1024 chiều hướng
Iṭṭha 6.155.839 đáng ưa chuộng
Itaritara 867.953 thứ này, thứ kia
Itibhavābhavahetu 964 do nhân ngoài sự kiện như thế
Itivuttaka 783 Như thị thuyết
Ittham 958.1011.1035.1054 thế ấy
Itthannāma 1013 có tên này, tên như vậy, tên thế ấy
Itthākappa 238 thái độ nữ
Itthitta 238 Tính hạnh nữ
Itthindriya 236.238.1079 nữ quyền, sắc nữ tính
Itthī 839 nữ nhân, người nữ
Itthikutta 238 nữ nết tánh
Itthīnimitta 238 nữ tướng dạng
Itthībhāva 238 trạng thái nữ
Itthīliṅga 238 nữ căn
Idaṃsaccābhinivesa 962 Thử thực chấp
Idappaccayatā 844.932 duyên khởi, duyên pháp này
Iddhi 508.521.861 thần thông, phép màu, sự như ý
Iddhipāda 505.518.512.958 tần túc, như ý túc
Iddhimada 849 kiêu hãnh thần thông
Iddhividha 835 thần thông
Idha 600 ở đây
Indakhila 616 thềm nhà
Indaggi 117 lửa sấm sét
Indriya 147.599.607.850 quyền, căn quyền
Indriyaparopariyatta 800.844 thượng hạ căn
Iriyati 436.603.675 cử động
Iriyanā 238 sự tiếp diễn
Iriyāpatha 802.861.878 Oai nghi, cung cách
Iriyāpathamada 849 kiêu hãnh oai nghi
Isivātapativāta 604 vãng lai đến hạng ẩn sĩ, viếng thăm hạng ẩn sĩ
Issaranimmānahetu 940 nhân quyền năng tạo hóa
Issā 850.991.1021.1029 tật, tật đố, sự ganh tỵ
Issāyanā 910 tính cách ganh tỵ
Issāyitatta 910 thái độ gang tỵ
Ukkaṇṭhita 873.950 ngao ngán
Ukkāpanā 879 khen tặng
Ukkhitta 1107 đã nâng đỡ, được nâng đỡ
Ukkhepanā 881 sự chỉ lối
Uccārapassāvakamma 599.612 việc đại tiện, tiểu tiện
Ucchijjati 1011 bị hủy hoại
Uccheda 985.1011 sự đoạn tận, sự đoạn diệt
Ucchedadiṭṭhi 850.949 đoạn kiến
Ucchedadiṭṭhisahagata 933 câu hành đoạn kiến
Ucchedavāda 1072 đoạn luận
Uju 599.223 ngay ngắn, thẳng đứng, ngay thẳng.
Ujuka 623 ngay ngắn, thẳng lưng
Ujucittatā 864.919 thái độ trực tánh, thẳng tánh
Uññā 958 sự khinh lờn.
Uññāta 6. Bị khinh thường
Uṭṭhānasaññā 609 khởi sàng tưởng, tưởng đến sự thức giấc
Uṭṭhāpeti 467.485 khởi dậy
Uṭṭhita 3.9.15.21.27 đang khởi dậy
Uṇṇati 860.886.892 nakevalam sự hống hách
Uṇṇāma 883.889.895 sự hãnh diện
Uṇha vāta 118 gió nóng
Uttara 118.743 cao thượng, hướng bắc
Uttiṇṇa 644 vượt qua
Uttānīkaronti 674 bày tỏ
Utrāsa 938 sự hốt hoảng
Udakabhaya 972 hiểm nạn do nước
Udapādiṃ 846 ta đã sanh lại
Udarāvadehaka 982 no bụng, căn bụng
Udariya 115.432 vật thực mới
Udāna 783 cảm hứng ngữ
Uddisseyya 839 xu hướng, hướng về, y chỉ theo
Uddhaṃ 432.743 trên, phía trên, hướng trên
Uddhaṅgama vāta 118 gió thổi lên
Uddhacca 449.599.638.951977.983.1012.1026 phóng dật, điệu cử, trạo cử, sự tán tâm, sự phóng túng
Uddhaccasaṃpayutta 356.785 tương ưng điệu cử
Uddhamadho 741 trên dưới, hướng trên hướng dưới.
Unnahanā 579 xu nịnh
Upakkaṭṭha 7 tiếp giáp
Upakkilesa 599.649.926 tùy não, điều nhơ bẩn.
Upagaccheyya 839 cố chấp, chấp theo
Upacaya 308 sự tích tập
Upacitatta 372.409.416.786 tích lũy
Upaccheda 148.267 cắt đứt, dứt đi
Upajjhāya 872 thầy tiếp độ
Upaṭṭhita 624 được giữ lại
Upaṭṭhitassati 868 sự trú niệm, người trú niệm
Upaḍḍhakappa 1107 phân nửa đại kiếp
Upatthambheti 470.488 ủng hộ
Upadhivipatti 840 sanh y bất lợi
Upadhisampatti 840 sanh y thuận lợi
Upanahanā 850.908 thái độ kết oán
Upanāha 750.908 sự kết oán, sự oán hận
Upanāhitatta 908 tính cách kết oán
Upanidhāya 1036.1040.1046.1050.1055 so sánh
Upapattikkhaṇa 1004 sát na tục sinh, thời tục sinh.
Upapattideva 1159 Hóa sanh thiên
Upapattibhava 265 Sanh hữu
Upapanna 435.507.602.468.1103 sanh vào, dự đắc
Upaparikkhā 612 sự nghiên cứu
Upariṭṭhima 813 cao tột, tột đỉnh
Upalakkhaṇā 612 sự phân định
Upavādaka 847 phỉ báng
Upavicarati 998 vương vấn
Upasampajja 599.657.708 Chứng, thành tựu
Upavicāra 652 vấn vương, sự vướng bận; sự chăm nom
Upasampadā 508.512.657.678 Thành tựu
Upasampanna 601 thành tựu giới, đắc giới, thọ cụ túc giới.
Upasaṃharati 432.441.445.449 chăm chú, chuyện chú vào
Upāgata 435.468.507.602 Dự đáo, đi vào
Upādā 93 nekevalam sắc y sinh
Upādāna 94.255.300.782.798.926 thủ
Upādānakkhandha 440.457 thủ uẩn
Upādānapaccaya 255.274.286.290 Duyên thủ
Upādānavippayutta 46.94 nakevalam bất tương ưng thủ
Upādānasaṃpayutta 46.94 nakevalam tương ưng thủ
Upādāniya 45.94.795 nakevalam cảnh thủ.
Upādāya 859 y cứ, nương theo, dựa vào, so sánh với
Upādinna 4.45.93.115.796.1115 nakevalam bị thủ, thành do thủ
Upādinnupādāniya 795.797 pháp thành do thủ cảnh thủ
Upāyakosalla 797.807 sự thông thạo phương chước
Upāyāsa 145.150.255.272.990 ai, ai oán, sự não nùng
Upāyasitatta 153.272 thái độ ai oán
Upārambha 958 sự vấn nạn
Upārambhacittatā 851.958 có tâm cật vấn
Upārambhanā 958 sự bắt bẻ
Upāsaka 604.606 cận sự nam
Upāsikā 604.606 cận sự nữ
Upekkhaka 599.670.675.748 thản nhiên
Upekkhaṭṭhānika 1003 đáng xem thường, đáng dững dưng
Upekkhaṭṭhāniya 1000 đáng chổ xả, đáng phải bình thản
Upekkhanā 560.670 sự dững dưng
Upekkhā 551.560.671.675.685.714.719.749 xả, sự lơ là, sự thản nhiên
Upekkhādhātu 121 xả giới, nguyên tố thọ xả
Upekkhāyanā 749.754 sự bình thản
Upekkhāyitatta 749.754 thái độ bình thản
Upekkhāvippayutta 803 bất tương ưng xả
Upekkhāsatipārisuddhi 599.683 xả niệm thanh tịnh
Upekkhāsaṃpayutta 803 tương ưng xả
Upekkhāsambojjhaṅga 449.542.551.560 xả giác chi
Upekkhāsahagata 65.96.349.741.759.796.828 nakevalam câu hành xả
Upekkhindriya 236.1079 xả quyền
Upeta 435.452.468.507.602 Bậc Dự nhập
Uposathakamma 1105 trì trai, thọ trai giới.
Uppanna 3.45.85.385.797.905.1013 nakevalam phát sanh, sanh lên, đã sanh khởi, đang sanh lại.
Uppannavatthuka 795.802 vật sinh tồn, vật sở nương
Uppannārammaṇa 795.802 cảnh sinh tồn, cảnh sở nương
Uppalakavāta 118 gió qua tim
Uppāda 449.465.506 sự sanh khởi.
Uppādita 984. Gây ra, làm đổ ra, khiến sanh ra
Uppādī 45.85 nakevalam chuẩn sanh, sẳn sàng khởi sanh.
Uppādeyya 839 trích ra, làm sanh khởi, gây ra
Ubbilāvita 990 bị phấn khích
Uyyāma 240.486.507 sự chuyên cần
Ullapanā 879 bợ đở
Usuma 117 sự ấm áp
Usumagata 117 cách ấm áp
Usūyanā 910 thái độ ganh ghét
Usūyā 910 sự ganh ghét
Usūyitatta 910 tánh cách ganh ghét
Ussadagata 844 được phát huy
Ussāha 240.486.507 sự nổ lực
Ussolhi 240.486.507 sự nổ lực.
Usmā 117 sự nực nội
Usmāgata 117 cách nực nội
Ūmibhaya 973 sự sợ sóng, hiển nạn sóng nước
Eka disa 743 một phương, một hướng.
Ekakkhaṇa 802 cùng một sát na, một thời điểm, đồng thời.
Ekaggatā 506.653.711 nakevalam nhất hành định tâm
Ekaccasassatika 1072 nhất phần thường luận.
Ekavokārabhava 265 nhất uẩn hữu
Ekasaṅkhāta 1106 kể chung, đếm thành một
Ekodibhāva 599.661 nhất tâm
Ekodibhāvādhigata 834 đạt đến nhất hướng tâm
Ejā 926 khát vọng
Eṭṭhi 882 tìm kiếm
Ettāvatā 990.1011 đến mức độ đó
Etthāvacara 1103 lãnh vực ấy
Evaṃ 103.1036.1052 như vầy, như vậy, như sau
Evaṃgotta 846 có họ như vậy
Evaṃdiṭṭhi 940.949.990.1011 có tri kiến như vậy.
Evaṃnāma 846 có tên như vậy
Evaṃāhāra 846 có vật thực như vậy
Evaṃāyupariyanta 846 có hạn tuổi thọ như vậy
Evaṃvaṇṇa 846 có dung sắc như vậy, có dòng dõi
Evaṃvādī 940.990.949.1011 luận thuyết như vầy
Evaṃsukhadukkhapatisaṃvedī 846 có cảm thọ lạc khổ như vậy
Esanā 882.936 tầm cầu, ước vọng
Okappanā 240.359.660 sự tín nhiệm
Okkanti 146.266 sự hiện ra
Ogha 91.926 nakevalam bộc, bộc lưu
Oghaniya 46.795.796 cảnh bộc
Oghavippayutta 46 bất tương ưng bộc
Oghasamyutta 46 tương ưng bộc
Omaññitatta 885.888.891.894 tính cách ti mạn
Ottappati 917.954 sợ hãi
Ottappitabba 917.954 đáng sợ hãi
Odagya 557.654 sự thích thú
Onāha 633 sự che lấp
Opapātika 1031.1096 hóa sanh
Opānabhūta 604. Trở thành giếng nước
Obhāsa 880 nói chuyện
Obhāsakamma 880 hành động như nói chuyện
Omannanā 885.888.891.894 thái độ ti mạn
Omāna 849.885.1010 ti mạn, sự tự ti
Oramattaka 605 thấp thỏi, tầm thường
Olīnavuttitā 863.952.954.956 thái độ tiêu cực
Olīyanā 633.878.960 sự chần chừ
Ohīlanā 885.888.891.894. sự mặc cảm
Ohīlitatta 885.888.891.894 thái độ mặc cảm
Olārika 5.990 thô, sự thô thiển
Kakkasā 921 gút mắc, sự nói gút mắc
Kakkaḷa 115 sự thô rắn, sự cứng sượng
Kakkhaḷatā 911.919 sự nhám nhúa, tình trạng khô nhám; thái độ cứng cỏi
Kakkhaḷatta 115 tính chất cứng sượng
Kakkaḷabhāva 115 trạng thái cứng sượng
Kakkhaḷiya 864.911.919 bướng bỉnh, tính cách thô nhám, tính cách nhám nhúa, tính cách cứng rắn.
Kaṅkhati 932.981 ngờ vực
Kaṅkhā 355.643.932 sự do dự
Kaṅkhāyanā 355.643.952 cách do dự
Kaṅkhāyitatta 355.643.932 thái độ do dự
Kaṭukañcukatā 910.956 sự hà tiện
Kaṭṭha 115 cây gỗ
Kaṭṭhaggi 117 lửa cũi
Kaṭṭhasannicayasantāpa 117 chất nóng của đống cây
Kaṇṇacchidda 119 lỗ tai
Kata 1013 đã làm xong
Katattā 372.409.416.876 do tạo tác
Katasaññitā 899 sự ngộ nhận đã hành rồi, tưởng lầm đã làm rồi
Katahetu 940 nhân tố
Kati (idam yebhuyyikam) bao nhiêu?
Kattabba 1013 cần phải làm
Katukamyā 467.507.502 muốn làm, muốn tạo ra
Kathalā 115 gạch
Kathā 1017 lời nói, câu chuyện diễn văn
Kathinatā 919 thái độ thô thiển
Kadariya 910.956 sự keo kiết
Kanta 6.155.839 đáng ham thích, khả hỷ
Kandara 599.617 thạch động
Kappa 1013.1107 kiếp, thời gian dài, dịp, cơ hội
Kappiya 638 việc thích hợp, chính đáng
Kappiyasaññitā 638 nghĩ là chính đáng
Kappeti 574.604.795. điều hành, hành dộng, sinh kế, nuôi mạng
Kabaliṅkārāhārabhakkha 1011 thức ăn đoàn thực.
Kamma 1013 nghiệp, sự hành động, công việc
Kammabhava 265 nghiệp hữu
Kammavipāka 396 quả nghiệp
Kammasamādāna 800.840 nghiệp chấp trì, sự chấp trì nghiệp, nghiệp thọ trì.
Kammassakatā 798.804.822 nghiệp sở hữu, diệt sở nghiệp
Kammāyatana 804.883.888 công việc, nghiệp vụ
Kammārāmatā 996 thích làm việc
Kammāvaraṇa 844 nghiệp chướng
Karīsa 115.432.433.434 phẩn, bả phân
Karuṇā 122.745.752 sự thượng xót, bi, bi mẫn
Karuṇāyitatta 122.745.752 thái độ trắc ấn, thái độ xót thương.
Karuṇāyeyya 745 thương xót
Karunāsahagata 741.744.757 câu hành với bi
Kareyya 839 tạo, làm, hành động, đóng vai, thực hiện
Kalaha 1023 luận tranh, tranh luận
Kalyāna 840.1004 điều tốt
Kalyānacarita 844 sở hành tốt
Kalyānādhimuttika 844 khuynh hướng tốt
Kalyānāsaya 844 sở chấp tốt
Kasāva 947.948 khuyết tật, nước chát
Kasira 830 sự khó khăn
Kaḷevara 148.267 Xác thân
Kāma 166.590.651.949.982.1017 muốn, thích, dục lạc, cõi dục
Kāmaguṇa 863.867.952 dục dật hệ, dục trưởng dưởng.
Kāmacchanda 449.651.976.983 dục dục, sự ước muốn dục, dục vọng
Kāmajjhosāna 961.962 sự mê luyến dục
Kāmataṇhā 158.926 dục ái, ái dục
Kāmadhātu 122.929.1087.1095 dục giới
Kāmadhātupaṭisaṃyutta 933 liên hệ dục giới
Kāmadhātupariyāpanna 1091 liên quan dục giới
Kāmapatisaṃyutta 122.927 liên hệ dục
Kāmabhava 265 Dục hữu
Kāmarāga 936.1005.1007.1029 dục tham
Kāmarāgānusaya 844 dục tham tiềm miên
Kāmārūpagati 1107 sanh cõi dục cõi sắc
Kāmavitakka 927 dục tầm
Kāmasaññā 928.951 dục tưởng
Kāmāsahagata 828 câu hành dục
Kāmāvacara 46.96.795.1011.1103.1106 dục giới
Kāmāvacarakusala 788 thiện dục giới
Kāmāvacara deva 1096 dục giới thiên, chư thiên dục giới
Kāmāvacarā paññā 796.798 Tuệ dục giới
Kāmāsava 916 dục lậu
Kāmupādāna 264.963 dục thủ
Kāmesanā 936 dục cầu
Kāya 98.159.431.543.623.875.921.1011 nakevalam, thân, thân thể, thân xác
Kāyakamma 466.472.795.930.936 thân nghiệp
Kāyakasāva 948 khuyết tật thân
Kāyagantha 962 thân phược
Kāyaduccarita 839.847.863.952.954 thân ác hạnh
Kāyaduccaritasamaṅgī 839 có thân ác hạnh, thành tựu thân ác hạnh
Kāyaduṭṭhulla 876 nặng nhọc thân thể
Kāyadhātu 1077 thân giới
Kāyappassaddhi 549 thân khinh an, tịnh thân
Kāyaviññāna 159.377.1086 thân thức
Kāyaviññānadhātu 1071 thân thức giới
Kāyavisama 945 Thân bất bình
Kāyasaṅkhāra 257 thân hành
Kāyasañcetanā 257.930 thân tư
Kāyasamphassa 159.161.1028 thân xúc
Kāyasamphassaja 121.239.1083 nakevalam thân xúc sở sanh, sanh từ thân xúc
Kāyasucarita 839.847 thân thiện hạnh
Kāyasucaritasamangī 839 có thân thiện hạnh
Kāyānupassī 432.459.462 thân quán, quán thân
Kāyāyatana 100.1076 thân xứ, thân nhập
Kāyika 121.239.920.957 thuộc về thân
Kāyindriya 236 thân quyền
Kāla 988 thời, lúc, thời gian, thời giờ
Kālakiriya 143.267 sự quá vảng
Kālavipatti 840 thời kỳ bất lợi
Kāsāvappajjota 640 nghinh tiếp tu sĩ, nghinh tiếp vị mặc Cà sa
Kāla vāta 118 gió độ thấp
Kiccakaraṇīya 905 hữu sự, có việc cần làm
Kiccha 830 sự khó khăn
Kiñcana 941 chướng ngại
Kittaka 1106 chừng bao nhiêu
Kiriyā 396.788 tố, duy tác, tâm hạnh
Kiriyābyākata 1080 tố vô ký, vô ký tố
Kilanta 1013 mệt nhọc, mệt mỏi
Kilesa 95.466.472 nakevalam phiền não
Kilesavippayutta 46.95 nakevalam bất tương ưng phiền não
Kilesasampayutta 46.95 nakevalam tương ưng phiền não
Kilesāvaraṇa 844 phiền não chướng
Kilomaka 115.432.433.434 mạng mở
Kukkucca 449.599.638.642.983 hối, hối hận
Kukkuccāyanā 638 cách hối hận
Kukkuccāyitatta 638 thái độ hối hận
Kucchisaya vāta 118 gió trong bụng
Kujjhanā 122.629.908 tính cách hiềm hận, tính cách nóng giận
Kujjhitatta 122.623.923 thái độ hiềm hận, thái độ nóng giận
Kuṭilatā 919 thái độ cong vẹo
Kupita 981 sân hận
Kumāra 1104 Hoàng tử, cậu bé trai
Kumbhilabhaya 933 hiểm họa cá sấu
Kummagga 312.960 sái đường
Kummaggasevanā 851.960 hành tà đạo
Kulamacchariya 910.956.968 sự bỏn xẻn gia tộc, sự bỏn xẻn gia thế
Kusala 44.85.465.477 nakevalam thiện, thiện sự, thiện tánh
Kusala citta 358.400.768.784 tâm thiện
Kusalamūlapaccaya 358.409 duyên căn thiện
Kusala hetu 1080 nhân thiện, thiện nhân
Kusalā cetanā 257 tư thiện, thiện tư
Kusīta 868.1008 sự biếng nhác, sự giải đải, lười biếng, người lười biếng
Kusītavatthu 1013 giải đải sự, điều kiện biếng nhác
Kuhanā 849.878 sự lừa đảo, sự dối gạt
Kuhāyanā 878 thái độ dối gạt
Kuhitatta 878 tính cách dối gạt
Ketukamyatā 860.883.896 sự mở cờ, thái độ như mở cờ
Kevala 255.273.303.340.371 toàn bộ
Kesa 115.432.434 tóc
Kesamatthaka 432.433.434 ngọn tóc, đầu sợi tóc.
Kelanā 871 sự vui chơi
Koṭṭhasayavāta 118 gió trong ruột
Kodha 122.629.632.850.908.926.991.1021 sự hiềm hận, sự sân giận, sự nóng giận
Kodhasāmanta 921 chọc giận
Kopa 122.629.632.926.1017 giận dữ
Kolaputtīya 883.894.898 con nhà gia thế
Kosajja 851.952.956 sự lười biếng, sự giải đải
Kosalla 612 sự rành rẽ
Khaṇḍicca 147.267 răng long
Khattiya 1035.1055 hạng vua chúa, Hoàng tộc
Khattiyamahāsāla 1105 Vua chúa hào phú
Khanti 600.804.844 Sự nhẫn nại, sự chịu đựng, tín ngưỡng
Khandha 146 uẩn
Khandhadhātu – āyatana – 1103 Uẩn – giới – xứ
Khandhanānatta 842 uẩn dị biệt
Khandharasa 116 vị chất thân cây
Khaya 303.339.800.835.848 đoạn trừ, sự hoại tận
Khayadhamma 115 tình trạng thô rắn
Khāyita 117.119.599.612 nhai ăn
Khipanā 881 sự nhạo báng
Khippa 830.845 nhanh, mau
Khippābhiññā 830 đắc cấp, chứng ngộ mau
Khilajāta 981 cương ngạnh
Khīnāsava 868 người có lậu đoạn tận, bậc đoạn lậu
Khīra 116 sữa tươi
Khurakavāta 118 gió như dao cạo
Khela 116.432.434 nước miếng, nước dãi
Gaṇanā 1106 tính toán
Gaṇanānupubba 655.665.676.684 sự đếm tuần tự
Gata 599.612.1013 đi
Gativipatti 840 sanh thú bất lợi
Gatisampatti 840 sanh thú thuận lợi
Gantabba 1013 cần đi xa
Gantha 926 phược
Ganthaniya 795.796.803 cảnh phược
Gandha 98.159.922.998 khí, hơi, mùi
Gandhataṇhā 159.161.926.994 Ái hương
Gandhadhātu 1107 khí giới
Gandhavicāra 159.161 hương tứ
Gandhavitakka 159.161 hương tầm
Gandhasañcetanā 159.161 hương tư, khí tư
Gandhasaññā 159.161.689 hương tưởng, khí tưởng
Gandhāyatana 100.1076 khí xứ
Gandhārammaṇa 291.418.785 cảnh khí, cảnh hương
Gandhāsā 926 muốn hương
Gabbhaseyyakasalta 1056 loài hữu tình thai sanh
Gamana 802 sự đi
Garahaṇā 881 sự chê trách
Garuka 1013 sự nặng nề, nặng nhọc
Garukāra 861.910 sự trọng vọng, sự tôn kính, sự tôn vinh
Garukāramada 849 kiêu hãnh sự trọng vọng
Garuṭṭhānika 872 người có địa vị đáng trọng, bậc khả kính
Gaveṭṭhi 882 tham cầu
Gavesanā 882 tham vọng
Gahaṭṭha 613.1035.1054 cư sĩ, người tại gia
Gahapatimahāsāla 1105 gia chủ phú hào
Gāthā 783 kệ ngôn
Gāma 1013 làng, xóm, thôn ấp
Gāha 312 chấp trước
Giddhikatā 881 sự khiêu gợi
Giddhikatta 871 tính cách khiêu gợi
Giriguha 599.617 hang núi, sơn cốc
Gilāna 1013 sự bệnh hoạn
Gilānapaccaya 867.953 dành cho người bệnh, để trị bệnh
Gihisaṃsagga 604 sự chung đụng cư sĩ
Gihisaṃsaṭṭha 905 sự chung chạ cư sĩ
Guttadvāra 599.607 phòng hộ môn
Guttadvāratā 607 phòng hộ môn
Guhanā 911 sự dối trá
Guhā 614 hang động, khe hở
Gedha 926 sự ràng buộc
Geyya 783 ứng tụng
Gelañña 1013 sự bệng hoạn, tình trạng đau bệnh
Gehasita 992.1001 thế tục
Gocara 604 hành xứ, cảnh giới, phạm vi hoạt động
Gocaravisaya 795.802 cảnh vức, phạm vi cảnh
Gotta 861.883.897 họ tộc, dòng họ
Gottamada 849.861 kiêu mạn về dòng họ, kiêu mạn về họ tộc, kiêu hãnh họ tộc
Gomayaggi 117 lửa phân bò
Ghāna 98.159.922.998 tỷ, lỗ mũi
Ghānadhātu 1077 tỷ giới
Ghānaviññāna 159.377.411.786.1089 tỷ thức
Ghānaviññānadhātu 1077 tỷ thức giới
Ghānasamphassa 159.161.1082 tỷ xúc
Ghānasamphassaja 159.161.1083 sanh từ tỷ xúc
Ghānāyatana 100.1076 tỷ xứ
Ghānindriya 236.1079 tỷ quyền
Cakkavatti 839 vị Chuyển Luân Vương
Cakkāyatana 100.1076 nhãn xứ
Cakkhu 98.159.161.947.998 nhãn, con mắt
Cakkhudhātu 1077 nhãn giới
Cakkhundriya 237.922.1079 nhãn quyền
Cakkhuviññāna 159.372.786.1086 nhãn thức
Cakkhuviññānadhātu 1077 nhãn thức giới
Cakkhusamphassa 159.161.1082 nhãn xúc
Cakkhusamphassaja 159.161.1083 sanh từ nhãn xúc
Caṅkama 609 kinh hành, đi qua lại
Caṇḍikka 122.629.908.026 sự hung dữ
Catuttha 684 thứ tư
Catutthajjhāna 838 Tứ thiền
Caturatā 869 thái độ đóng kịch
Catuvokārabhava 265 tứ uẩn hữu
Cattatta 634.639 đã dứt bỏ
Capalatā 871 sự sửa sang
Carita 844 hạnh kiểm, sự thực hành, sở hành
Cavati 795.802 tử, chết
Cavanatā 148.267 sự đổi dời
Cavamāna 847 đang chết
Cāga 160 sự xả bỏ
Cātummahābhūtika 1011 Do bốn đại hiển hợp thành
Cātummahārājika deva 1104 Tứ đại thiên vương, cõi trời Tứ đại vương
Cāturiya 869 tính cách giả vờ
Cāpalya 849.871 chưng diện, tính cách sử sang
Cāra 652 sự giữ gìn cảnh
Citīkata 6 được ái mộ
Citta (idam yebhuyyikaṃ) tâm
Cittacetasika 692.707.1103 tâm và sở hữu tâm
Cittaja 308 do tâm sanh
Cittappassaddhi 543 tịnh tâm, tâm yên tịnh
Cittavipariyesa 966 tâm điên đảo, sự điên đảo của tâm
Cittavippayutta 93 nakevalam bất tương ưng tâm
Cittavisaṃsaṭṭha 93 nakevalam bất hòa với tâm
Cittasaṅkhāra 257 tâm hành
Cittasamādhi 512 tam định, định tâm
Cittasamādhipadhānasaṅkhāra 512 tâm định cần hanh
Cittasamuṭṭhāna 93.308 nakevalam có tâm làm sở sanh
Cittasampayutta 93 nakevalam tương ưng tâm
Cittasaṃsaṭṭha 93 nakevalam hòa với tâm
Cittasahabhū 93 nakevalam đồng hiện hữu với tâm
Cittahetuka 308 có tâm làm nhân
Cittādhipateyya 771 tâm trưởng
Cittānuparivatti 93 nakevalam tùy chuyển với tâm
Cittānupassī 445.459.462 tâm quán, quán tâm (trong niệm xứ)
Cittiddhipāda 531.534 tâm thần túc, tâm như ý túc
Cittuppāda 788 tâm sanh khởi, sự sanh của tâm
Cittuppādakaraṇīya 605 cần phải sanh tâm
Cintā 612 sự suy xét
Cintāmayā pāññā 797.804 trí tư, tuệ tư
Cirakata 543 hành vi đã lâu
Cirabhāsita 543 lời nói đã lâu
Cīvara 867.953 y phục, y ca sa
Ciraramandanā 781 sự chưng dọn y phục
Cīvarahetu 904 vì nhân y phục, do nhân y phục
Cuta 846 đã chết
Cuti 148.267 chết, sự chuyển biến
Cutūpapāta 800.835.847 sanh tử, sanh ra và chết đi
Ceta 122.149.268 tâm, tư tưởng
Cetanā 259.293.768 tư, sự cố ý, sự tính toán
Cetasika 93.121 nakevalam thuộc về tâm, sở hữu tâm, tâm sở
Cetopharanatā 833 tâm biến mãn
Cetokhila 981 hoang vu tâm
Cetovimutti 122.743.751.848 tâm giải thoát
Cetosamphassa 654 tâm xúc
Cetosamphassaja 121.298 sanh từ tâm xúc
Cokada 1017 nguyên cáo, người khởi tố
Codiyamāna 1017 khi bị tố cáo
Corabhaya 972 hiểm nạn trộm cướp
Chaṭṭhāyatana 274 nakevalam nhập đệ lục, xứ thứ sáu
Chanda 168.1034 nakevalam dục, ước muốn, sự muốn, sự hoài bảo
Chandagamana 965 thiên vị vì thương
Chandarāga 651.1023 dục tham, dục ái
Chandasamādhi 506 dục định
Chandasamādhipadhānasaṅkhāra 506 Dục định cần hành
Chandāgati 965 thiên vị vì thương
Chandādhipateyya 771 dục tưởng
Chandika 844 có ước vọng
Chandiddhipāda 531.532 dục thần túc, dục như ý túc
Chambhitatta 939 sự khiếp đảm
Chādana 926 mái che
Chādanā 911 sự dấu diếm
Jaṅghapesanika 604 làm tay sai
Jaccandha 1096 mù khi mới sinh, sanh ra đã mù
Jaccabadhira 1096 điếc khi mới sinh, sanh ra đã điếc
Jaññā 911 hay biết
Janapadavitakka 849 sự nghĩ tưởng quê hương
Janikā 926 sản sanh
Janeti 465.467.487.506 làm sanh lên, khiến sanh, sản sanh
Jappanā 926 thái độ mơ mộng
Jappā 926 sự mơ mộng, sự mộng ước
Jappitatta 926 tính cách mơ mộng
Jappeti 883.891 so đo, ỷ lại
Jambhanā 875 sự ray rứt
Jarā 145.147.267.303.339 sự già nua
Jarādhamma 156 sự già, hiện trạng già
Jarābhaya 971.938 hiểm họa do sự già
Jarābhibhūta 33.795.801 bị già chi phối
Jarāmaraṇa 267.303.781.836 lão tử, già chết
Jarāmaraṇanirodha 781.798.832 sự đoạn diệt lão tử
Jarāmaraṇanirodha gamini 781.798 nhân đoạn diệt lão tử
Jarāmaraṇamokkha 1107 sự thoát khỏi già chết, giải thoát lão tử
Jāgarita 599.612 thức dậy
Jāgariyānuyogamanuyutta 599.609 chuyên tâm tỉnh thức
Jāta 3.653.663.780.1004 đã sanh, sanh ra rồi
Jātaka 783 Bổn sanh kinh
Jātarūpa 115 vàng
Jāti 146.255.302.782.798.846.860.883 sự sanh ra, sanh, sanh chủng, kiếp sống
Jātipaccaya 255.274.836 duyên sanh
Jātibhaya 938.971 hiểm nạn sanh
Jātimada 849.860 kiêu hãnh về sanh chủng, kiêu hãnh về chủng sanh
Jātisata 846 một trăm kiếp sống
Jātisatasahassa 846 một trăm ngàn kiếp sống
Jānātu 868 hãy biết đến, hãy hiểu rằng
Jātitatthā paññā 796.803 tuệ lợi sanh
Jāyati 926 sanh khởi, phát sanh
Jālinī 926 ái võng
Jigiṃsanatā 849.882 Sự mong được, sự cầu được
Jimhatā 919 thái độ quanh co
Jivhā 98.159.922 thiệt, lưỡi
Jivhādhātu 1077 thiệt giới
Jivhāyatana 100.1076 thiệt xứ
Jivhāviññāna 159.377.411.786.1086 thiệt thức
Jivhāviññānadhātu 1077 thiệt thức giới
Jivhāsamphassa 159.161.1082 thiệt xúc
Jivhāsamphassaja 159.161.1082 sanh từ thiệt xúc, do thiệt xúc sanh
Jivhindriya 236.1079 thiệt quyền
Jīranatā 147.267.303.339 sự cũ kỹ
Jīva 844.1032 sinh mạng
Jīvita 238.574.604.839.861.984 đời sống, sinh mạng, mạng sống, mạng, sống còn
Jīvitamada 849 kiêu hãnh đời sống
Jīvitāsā 926 muốn sống
Jīvitindriya 148.236.1079 mạng quyền, quyền sống còn
Jeṭṭha 872 bậc trưởng thượng
Jhāna 599.656.800.845.1107 nakevalam thiền, thiền na, thiền định
Jhānamada 849 kiêu hãnh về thiền chứng
Jhāyī 845 thiền giả, người tham thiền
Ñatticatutthakamma 601 tứ tuyên ngôn tác bạch
Ñāna 163.777.798 nakevalam trí, sự hiểu biết
Ñānavippayutta 360.405.768.784.1096 bất tương ưng trí
Ñāta 241.825 trí hiểu
Ñātibyasana 149.248.987 quyến thuộc suy vong, sự suy sụp thân quyến, suy vong thân quyến
Ñātivitakka 849 sự nghĩ quyến thuộc
Ñātisālohita 155 bà con huyết thống
Ṭhapanā 878.908 sự giữ lại, lập oai nghi
Ṭhapeti 691 đặt, để
Ṭhāna 800.802.839 sự đứng, nguyên lý, sự kiện
Ṭhānaso 800.840 theo lý do, theo điều kiện, theo nguyên do
Ṭhānāraha 601 đúng điều kiện, hợp lý
Ṭhita 599.612.423 đứng
Ṭhiti 168.238.240.465.481.468.570.608 sự duy trì, sự đình trụ
Ṭhitibhāginī paññā 798.828 Trụ phần tuệ
Takka 122.582.652 sự tìm cảnh, sự nghĩ ngợi
Taca 115.432.433.434 Da, bì
Tacapariyanta 432.433.434 có da bao bọc
Tacarasa 116 vị chất da cây
Taṇhā 158.263.299…789.933.964.1023 ái
Taṇhākāya 944 thân ái
Taṇhāgaddula 926 ái như xích, xích ái
Taṇhājāla 926 ái như lưới, lưới ái
Taṇhānadī 926 ái như sông, sông ái
Taṇhāpaccaya 255.274.286.290 duyên ái, do ái làm duyên
Taṇhāvicarita 859 ái du
Taṇhāsamudda 926 ái như biển, biển ái
Taṇhāsampayutta 282 tương ưng ái
Taṇhāhetuka 278 có ái làm nhân
Taṇhuppāda 964 ái sanh
Tatiya 676 thứ ba, đệ tam
Tatiyajjhāna 838 Tam thiền
Tatratatrābhinandinī 158 quyến luyến cảnh này cảnh kia
Tathā 743 cũng vậy, cũng thế ấy
Tathāgata 800.839.984 Ðức Như Lai, Ðức Phật, chúng sanh Như lai, Như lai hữu tình
Tathāgato parammaraṇā 844.961 Như Lai sau khi chết
Tathārūpī 921 như vậy, như thế ấy
Tathāsata 543 niệm như thế
Tathāsamāhita 543 tâm định như thế
Tadadhimuttatā 348.357.359 tình trạng quyết đoán cảnh
Tananudhammatā 828 thuộc khuynh hướng ấy
Tadupari 1104 cõi trên
Tadekajjha 2.859 chung thành một, sự tồng kết
Tadekaṭṭha 844.36 sanh chung pháp ấy, đồng với pháp ấy
Tandi 849.874 Tiêu cực, sự uể oải
Tandiyanā 874 sự lừ đừ
Tandimanakatā 874 sự mệt mỏi
Tannidāna 839 nhân ấy
Tapa 982 một hình thức tu hành xác, khổ hạnh
Tappaccaya 939 do duyên ấy
Tama 939 ám muội, bóng tối
Talavaṇṭavāta 118 do gió quạt
Tāvatiṃsa deva 1105.1106 Ðạo Lợi thiên
Tāvadīghāyukā 1107 cho đến loài trường thọ
Tikkhindriya 844 lợi căn
Tiṇa 115 cỏ, thảo mộc
Tiṇaggi 117 lửa cỏ
Tiṇasannicayasantāpa 117 chất nóng của đống cỏ
Tiṇṇa 644 vượt khỏi, đi qua
Tiṇṇavicikiccha 599.644 vượt khỏi hoài nghi
Titthāyatana 300.312.336 thuyết ngoại giáo, ngoại đạo xứ
Titthiya 604 ngoại đạo
Titthiyasāvaka 604 đệ tử ngoại đạo
Tintina 849.870 siễm nịnh, nịnh bợ, sự ton hót
Tintināyanā 870 thái độ ton hót
Tintināyitatta 870 tính cách nịnh hót
Tipu 115 chì (kim loại) trắng
Tiracchānagata 1096 súc sanh, bàng sanh, loài thú
Tiracchānagāminī 841 dẫn đến bàng sanh
Tiriyaṃ 741.743 bề ngang, hướng ngang
Tuṇhībhāva 599.611 im lặng
Tuṇhībhūta 1017 im lặng
Tuvaṃtuvaṃ 1023 xung đột
Tusita deva 1105.1106 Ðẩu Suất thiên, cõi trời Ðẩu Suất
Teja 117 lửa, hỏa, lửa nóng, sự nóng bỏng
Tejogata 117 cách nóng bỏng
Tejudhātu 117 hỏa giới
Tela 116 dầu
Thambha 849.864 sự cương ngạnh, sự cứng đầu, sự cứng cỏi
Thambhanā 864 thái độ cứng cỏi
Thambhitatta 118.355.643.864 tính cách cứng cỏi, tình trạng lay chuyển, tính lay động
Thāma 240.486.507 sự dốc lòng
Thīna 633.844.877 hôn trầm, sự dã dượi
Thīnamiddha 449.599.651.983 hôn trầm và thụy miên, hôn thụy (cái)
Thīyanā 633.877.960 thái độ hôn trầm, tính cách dã dượi
Thīyitatta 633.877.960 tình trạng hôn trầm, tình trạng dã dượi
Thullakumārīgocara 604 hành xứ gái già, chỗ ở gái già
Thusaggi 117 lửa trấu
Theta 975.1004 sự cả quyết, sự quả quyết
Thoka 831 ít, kém
Dakkhiṇa 118.609.743 phía hữu, phía tay mặt, hướng nam
Daṇḍa 650 cây gậy, hình phạt, sự phạt vạ, gậy trượng, gậy gộc
Daṇḍabhaya 974 hiểm nạn về hình phạt
Daṇḍādāna 1023 cầm gậy, chấp trượng
Dadhi 116 sữa đặc
Danta 115.423.434 răng
Dantakaṭṭhadāna 604 cho bàn chải răng
Dandha 830.845 mù, đui, chậm chạp
Dandhābhiññā 370.830 nakevalam đắc trì, chứng ngộ chậm
Dava 608.922 sự nô đùa
Dassana 45.97 nakevalam kiến đạo, sự nhận thấy, sự giác ngộ
Dahati 886.888.890.893 tự nhận, nhận chịu
Daḷhīkamma 908 sự chấp cứng
Dāna 1105 bố thí, sự cho, sự thí
Dānamaya 257.797.805 bố thí thành, thí thành, sự do bố thí
Diṭṭha 241.825.848.967.1111 thấy, kiến
Diṭṭhadhammanibbāna 985 Níp Bàn hiện tại
Diṭṭhadhammanibbānavāda 1072 Luận chấp Níp Bàn hiện tại, Níp Bàn hiện tại luận
Diṭṭhadhammasukhavigāra 398.787 hiện tại lạc trú
Diṭṭhānusaya 844.1005 kiến tiềm miên, tà kiến ngủ ngầm
Diṭṭhāsava 961 kiến lậu
Diṭṭhi 312.600.804.844.975.1012.1034 nakevalam quan kiến, sự thấy, sự quan niệm, kiến, kiến thức
Diṭṭhikantāra 312 kiến trù lâm
Diṭṭhigata 312.370.859.961 thiên kiến, tà kiến
Diṭṭhigatapatisamyutta 904 liên hệ thiên kiến, liên quan tà kiến
Diṭṭhigatavippayutta 785 bất tương ưng tà kiến
Diṭṭhigatasampayutta 291.785 tương ưng tà kiến
Diṭṭhigahana 312 kiến chấp
Diṭṭhibyasana 149.268.987 suy thoái tri kiến, suy vong tri kiến, suy thoái kiến thức
Diṭṭhivipatti 850 kiến hoại
Diṭṭhivipariyesu 966 kiến điên đảo, sự điên đảo về kiến thức
Diṭṭhivihandita 312 kiến tranh chấp
Diṭṭhivisūkāyika 312 kiến hý luận
Diṭṭhisanga 979 kiến hệ lụy
Diṭṭhisannojana 312 kiến triền, tà kiến triền
Diṭṭhisampanna 839 kiến cụ túc, hạng người thành tựu tri kiến
Diṭṭhisalla 980 mũi tên tà kiến
Diṭṭhupādāna 264.963 kiến thủ
Dinna 949.1031 công đức thí, sự bố thí
Dibba 1011.1106 thiên, thuộc về cõi trời
Dibbacakkhu 833.847 thiên nhãn
Divasa 609 ban ngày
Disa 741.743 phương hướng
Dīgharatta 1004 lâu dài
Dukkata 1031 ác hành
Dukkarakārikāpatisamyutta 904 liên quan khổ hạnh
Dukkha 98.121.239.255.441.570.599.798.940.966.990.1014 nakevalam sự khó chịu, sự khổ
Dukkhakkhandha 255.273.303.340 khổ uẩn
Dukkhadhamma 149.268 nổi khổ, hiện trạng khổ đau
Dukkhadhātu 121 khổ giới
Dukkhanidāna 926 nhân khổ
Dukkhanirodha 160.176.256.570 nakevalam khổ diệt
Dukkhanirodhagāmanī 162.175.256.570 nakevalam khổ diệt hành lộ
Dukkhappabhava 926 nguồn khổ
Dukkhamūla 926 gốc khổ, khổ căn, cội khổ
Dukkhasamudaya 158.172.256.570 nakevalam khổ tập, nhân sanh khổ
Dukkhasacca 1078 khổ đế
Dukkhāpaṭipadā 370.459.830 nakevalam hành nan, thực hành khắc khổ, hành khó khăn
Dukkhita 905 bị đau khổ
Dukkhindriya 216.1079 khổ quyền
Duggata 744.547 cùng cực, ác thú
Duggati 839.847.988.1107 ác thú, khổ cảnh, khổ thú
Duggatibhaya 974.989 hiểm họa khổ thú, hiểm nạn sanh khổ cảnh
Duccarita 1009 ác hạnh
Duṭṭhacitta 539.984 ác tâm, tâm ác, dã tâm
Dutiya 665 thứ hai, đệ nhị
Dutiyajjhāna 838 Nhị thiền
Dutiyā 926 tình bậu, ái thứ đệ
Duppañña 844.868.951.1008 ác tuệ, thiểu trí
Dubbaṇṇa 847 xấu sắc
Dubbala 1013 yếu, yếu sức, yếu kém
Durabhisambhava 618 khó tìm đến
Durupeta 744 khốn khổ
Dussīla 868.951.955 ác giới
Dussīlya 604.851.920.957 ác giới
Dūra 7.613.618 viễn, xa, xa vắng
Dūviññāpaya 844 nan giáo hóa, khó cảm hóa
Dūsanā 122.632.908 tính cách hãm hại
Dūsitatta 629.632.908 thái độ hãm hại
Deva 982.1035.1104 chư thiên, vị trời
Devakāya 982 thân chư thiên, một hạng chư thiên
Devaññatara 982 vị chư thiên hạng thấp, thiên tử (= Devaputta)
Devalokagāminī 841 dẫn lộ thiên giới, đưa đến cõi Trời
Devī 1103 Hoàng Hậu
Desenti 674 thuyết giảng
Domanassa 145.149.152.431.599.922.957.990 ưu buồn, ưu tư
Domanassaṭṭhāniya 999 đáng chỗ buồn
Domanassadhātu 121 ưu giới
Domanassasahagata 352.782 câu hành ưu
Domanassindriya 236.1079 ưu quyền
Dovacassatā 850.955.997 nan giáo, tình trạng khó dạy, sự khó dạy, tính cách khó dạy
Dovacassāya 918.951 sự khó dạy
Dovacassiya 918.951 thái độ khó dạy
Dosa 122.466.844.908.941.4.949.1017.1080 sân, sự nóng nảy, sự hãm hại
Dosakasāva 947 khuyết tật sân
Dosakkhaya 100.130 sự đoạn tận sân
Dosaggi 946 lửa sân
Dosasaṅga 979 sân hệ lụy
Dosasalla 980 sân tiển, mũi tên sân hận
Dosāgati 965 thiên vị vì giận, thiên vị vì ghét, thiên vị vì sân
Dvākāra 844 ác hành tướng
Dvedhāpatha 355.643 sự phân vân
Dvelhaka 355.643 sự lưỡng ước
Dhaja 860.880.896.996 cao kỳ
Dhaññasannicayasantāpa 117 sức nóng từ đống lúa
Dhana 883.888 tài sản
Dhanāsā 926 muốn tài sản
Dhamma (idam yebhuyyikam) pháp
Dhammacchanda 467.495.507.520.532 pháp dục, sự ước nguyện trong pháp
Dhammaṭṭhitiñāna 836 trí pháp tụ
Dhammataṇhā 159.161.926.994 pháp ái
Dhammadhātu 122.1077 pháp giới
Dhammanijjhānakkhanti 804 kiên nhẫn nghiệm pháp
Dhammaniruttābhilāpa 777.829 pháp ngữ đối thoại
Dhammapaṭisanthāra 921 sự tiếp đãi pháp
Dhammapatisambhidā 777.829 pháp đạt thông
Dhammamacchariya 910.956.978 bỏn xẻn pháp
Dhammavicaya 240.612 trạch pháp
Dhammavicayasambojjhaṅga 241.449.543 trạch pháp giác chi
Dhammavicāra 159.161 pháp tứ
Dhammavitakka 159.161 pháp tầm
Dhammavinaya 600 pháp luật
Dhammasañcetanā 159.601 pháp tư
Dhammasaññā 159.161 pháp tưởng
Dhammānupassī 449.459.462 pháp quán, vị năng quán pháp
Dhammāyatana 100.1076 pháp xứ
Dhammāyatanapariyāpanna 100.130 liên quan pháp xứ
Dhammārammaṇa 291.358.400.768.784 cảnh pháp
Dhātu 926 giới, bản chất
Dhātunānatta 842 dị diệt bản chất, bản chất sai khác
Dhāraṇatā 240.612 thái độ ghi nhận
Dhiti 240.507 nghị lực
Dhīra 1107 người trí tuệ, bậc trí
Dhurasampaggāha 240.484.507 phò trì trách nhiệm, nhận lãnh trọng trách
Dhuva 1004.1042.1061 vững chắc
Nakha 115.432.433.434 móng tay…
Natthi 949.1031 không có, vô hữu
Natthikiñci 599.701 không có cái chi, không có chi cả
Nadati 800 rống lên, gầm lên
Nandirāgasahagata 158 câu hành hỷ tham
Nandī 299.926 sự vui thích
Nandīrāga 299.926 hỷ tham
Napuṃsakan 1096 trung tính
Nava 608 chín, số chín (9)
Navanīta 116 bơ tươi
Nhāru 115.832.433.434 gân
Nādhimuccati 981 không quyết tin
Nānattatā 1107 khác biệt, sai biệt, sai khác
Nānattasaññā 599.690.851.951 dị biệt tưởng, tưởng dị biệt
Nānappakāra 432.433.434 thể dị biệt
Nānādhātu 800.842 dị biệt giới, dị biệt bản chất, bản chất khác nhau
Nānādhimuttikatā 800.843 khuynh hướng dị biệt, khuynh hường sai khác
Nānārammaṇa 795.802 biết cảnh dị biệt
Nānāvatthuka 795.802 vật dị biệt
Nāma 259.295.802 danh, tên
Nāmapaccaya 279.275.286.687.290.358.372.400.402 duyên danh
Nāmarūpa 255.259.782.798 danh sắc
Nāmarūpapaccaya 255.276.1881.403 duyên danh sắc
Nāmarūpahetuka 280.281 có danh sắc làm nhân
Nāmasampayutta 282.375 tương ưng danh
Nāmahetu 275.279.374 có danh làm nhân, có nhân là danh
Nāsacchidda 119 lỗ mũi
Nāsikagga 624 chót mũi, chót sóng mũi
Nikati 911 sự phỉnh gạt
Nikanti 926 tham vọng
Nikāmanā 926 ước vọng
Nikāmalābhī 831 dễ dàng đắc chứng
Nikkathaṅkatha 646 chẳng nghi ngờ
Nikkama 240.486.507 sự cần cố
Nikkhittacchandatā 863.952.954.956 để qua ước vọng, đặt xuống ước vọng
Nikkhittadhuratā 863.952.954 để qua phận sự, đặt xuống phận sự
Nikkhepa 148.267 bỏ lại
Nigama 1013 thị trấn
Nicca 839.960.966.1042.1107 thường, sự tồn tại, sự trường cửu
Niṭṭhuriya 900 tư cách nhám nhúa
Niṭṭhuriyakamma 909 hành động nhám nhúa
Nittiṇṇa 644 vượt khỏi
Niddārāmatā 996 thích ngủ nghỉ
Nindā 1014 sự chê bai
Nipaka 1107 người khôn ngoan, sự khôn ngoan
Nipuṇa 1107 sự khéo léo, người khéo léo
Nippesikatā 849.881 sự lờn khinh
Nibatta 3.653.663.780 đang xuất hiện, đang hiện ra
Nibbatti 302.338 sự sanh ra
Nibbatteti 467.484 khởi sanh
Nibbatteyya 839 có thể sanh
Nibbāna 545 Níp Bàn
Nibbānogadhagāmī 1107 lối dẫn nhập Níp Bàn
Nibbidā 798.827 sự yếm ly, sự yếm ố, sự nhàm chán
Nibbidāsahagata 828 câu hành yếm ly
Nibbeṭheti 1017 tránh né tội, chạy tội
Nibbedhabhāginī paĩĩà 798.828 quyết trạch phần tuệ
Nimitta 432.445.449.880 sự ra dấu, tướng, tướng dạng, ấn tướng
Nimittakamma 880 hành động ra dấu
Nimittaggāhī 677.922.957 chấp tướng chung
Nimmānaratī deva 1105 Hóa lạc thiên
Niyaka 4.10.16.22.28 tư hữu, của riêng
Niyata 46.96.796 nakevalam sự cố định, pháp cố định
Niyāma 844 cố định, nhất định
Niyyānika 46.96.370.796 nakevalam pháp dẫn xuất
Niraya 839.847.988 địa ngục
Nirāyagaminī 841 nhân dẫn đến địa ngục
Nirāmisa 441.543.834 không thuộc vật chất
Nirutti 784 ngôn từ, ngôn ngữ
Niruttipaṭisambhidā 777.829 ngữ đạt thông
Niruddha 7.9.15.21.27 đã tiêu diệt
Nirodhataṇhā 926 ái diệt, ái đoạn diệt
Nirodhadhamma 836 hiển nhiên diệt
Nirodhanissita 552.570 y cứ đoạn diệt
Nirodhasacca 1078 Diệt đế
Nisajja 802 sự ngồi, an tọa
Nisinna 599.612 ngồi, đã ngồi
Nisīdati 599.622 ngồi
Nisevati dụng nạp
Nisevanā 918.951.960 sự giao hiếu, sự đeo đuổi
Nissaraṇadassāvī 605 thấy xuất ly, thấy thoát ly
Nissesa 743 không dư sót
Nīvaraṇa 91.599.648.926.983 triền cái, pháp cái
Nīvaraṇavippayutta 46.91 nakevalam bất tương ưng cái
Nīvaraṇasampayutta 46.91 nakevalam tương ưng cái
Nīvaranīya 46.91.795.803 nakevalam cảnh cái
Nekkhammadhātu 122 xuất ly giới
Nekkhammapaṭisaṃyuttam 112 liên hệ với sự xuất ly
Nekkhammasaṅkappa 164.571 xuất ly tư duy
Nepakka 599 thận trọng
Nepuñña 912 sự khôn ngoan
Nemittikatā 849.880 sự ám chỉ
Nerayika 1096 loài địa ngục
Nevasaññānāsaññābhava 265 Phi tưởng phi phi tưởng hữu
Nevasaññānāsaññāyatana 707.828.838.845 Phi tưởng phi phi tưởng xứ
Nevasaññānāsaññāyatanasaññāsahagata 368 nakevalam câu hành tưởng phi tưởng phi phi tưởng xứ
Nevasaññināsaññivāda 1072 phi tưởng phi phi tưởng luận
Nevasaññānāsaññāyatanūpaga 1011.1103.1107 đạt đến phi tưởng phi phi tưởng thiên
Nevasaññānāsaññī 706.985.1021.1034 hạng người phi tưởng phi phi tưởng
Pakāsita 1106 tuyên thuyết, được trình bày, được công bố
Pakāsenti 674 tuyên thuyết
Pakopa 122.629.632.926 sự giận hờn
Pakkhavātā 118 gió do cách chim
Paggaṇhāti 465.470.483.488.502.506 kiên trì, bám giữ, nắm chặc
Paggāha 768 chiếu cố
Paṅka 926 sự nhiểm đắm
Pacalāyikā 633 sự mơ màng, thiu thỉu ngủ
Paccakkhāya 1071 xả bỏ
Paccatta 4.648.834 phần riêng, tư nội
Paccanubhoti 1104 nhận lãnh
Paccanubhonti 795.802 hưởng cảnh
Paccaya 838 duyên
Paccayapaṭisevanasaṅkhatā 878 bảo rằng thọ dụng lễ vật
Paccavekkhaṇāñāṇa 833.838 phản khán tuệ, trí phản khán
Paccavekkhaṇanimitta 833 phản khán tướng
Paccuppatthambheti 470.488 hổ trợ
Paccuppalakkhanā 612 sự khảo sát
Paccuppanna 3.45.85.800.840.859.939 hiện tại, đang sinh tồn, đang tồn tại
Paccuppannasukha 834 hiện tại, an vui hiện tại
Paccuppannārammana 45.85 nakevalam có cảnh hiện tại, biết cảnh hiện tại
Pacceti 845 nhận định
Pacchima 118.743 cuối, cuối cùng, sau rốt, hướng tây
Pajappā 926 thái độ mộng ước
Pajānanā 240.612 sự biết rõ, sự hiểu biết
Pajānāti 800.839 hiểu rõ
Pañcavokārabhava 265 ngũ uẩn hữu
Pañcama 719.730 thứ năm, đệ ngũ
Pañcupādānakkhandha 145.157 ngũ thủ uẩn
Paññatti 784 chế định, sự giả thiết, giả thiết
Paññavā 844.868 có trí tuệ, người có trí, bậc trí tuệ
Paññā 240.612.830.839.1107 trí tuệ, sự hiểu rõ
Paññā-āloka 612 tuệ như ánh sáng
Paññā-obhāsa 612 tuệ như hào quang
Paññāpajjota 612 tuệ như đèn
Paññāpāsāda 612 tuệ ngư lâu đài
Paññāpenti 674.1011 giải thích, giả thuyết, chủ trương
Paññābala 612 tuệ lực
Paññādubbalīkaraṇa 599.650 muội lược trí tuệ
Paññāratana 612 tuệ như báu vật
Paññāvimuti 848 tuệ giải thoát
Paññāsattha 612 tuệ như vũ khí
Paññindriya 236.612.844.1079 tuệ quyền
Paṭikkanta 599.612 bước lui
Paṭiggāha 312 cố chấp
Paṭigha 122.352.629.926.1005.1029 phản kháng
Paṭighasaññā 599.689 đối ngại tưởng, chướng ngại tưởng
Paṭisampayutta 352.785 tương ưng phẩn nhuế
Paṭighāta 122.353.629.632.926.993.1014 sự phẩn nộ, sự phản kháng
Paṭighānusaya 844 phẩn uất tiềm miên
Paṭicarati 1017 tránh né vấn đề
Paṭicca 860.861 dựa vào, căn cứ vào
Paṭiccasamuppanna 844.932 Y tương sinh
Paṭicchādanahetu 911 nhân che dấu
Paṭijānāti 800 tự nhận
Paṭiññā 601 sự tự nhận
Paṭinissagga 160 sự dứt bỏ
Paṭinissaṭṭhatta 634.639 đã phóng xả
Paṭipajjati 922 thực hành, thực hiện
Paṭipadā 256.570.830.841 sự thực hành
Paṭippassaddhi 558 sự tỉnh lặng
Paṭippassaddhiladdha 834 đạt đến vắng lặng
Paṭippassambhanā 558 sự an tịnh
Paṭippassambhitatta 558 trạng thái an tịnh
Paṭippharati 1017 phản kháng
Paṭibandhu 926 sự kết buộc
Paṭibāḷha 840 bị trở ngại
Paṭibujjhati 795.802 thức dậy, thức giấc, tỉnh thức
Paṭibhāṇa 361.883.888 biện tài, trí kiến luận
Paṭibhāṇapaṭisambhidā 777.829 biện tài đạt thông
Paṭibhāṇamada 849 kiêu hãnh biện tài
Paṭiladdha 844 đắc được, có được, thành tựu
Paṭilābha 146.266.508.521.657.678 viên đắc, sự thành tựu
Paṭivijjhati 827 thấu triệt
Paṭivinīta 440.457 bị tẩy trừ
Paṭivirati 178.583.768 sự ngăn trừ
Paṭivirodha 122.632.903.926.1014 sự phản kháng, sự chống đối, sự phản đối, sự bực tức
Paṭivedha 798.828 sự triệt ngộ
Paṭisaṅkhā 608 quán tưởng
Paṭisanthāra 995 sự tiếp đãi
Paṭisallānasārūpa 599.620 chổ thích hợp thiền tịnh
Paṭisamvedeti 940 cảm thọ
Paṭisārambha 865 sự tranh hơn
Paṭisārambhanā 865 thái độ tranh hơn
Paṭisārambhitatta 865 tính cách tranh hơn, tính cách tranh giành
Paṭissati 240.612 tưởng niệm
Paṭṭhapenti 674.795.802 xác minh, thực hiện tạo thành
Paṭhama 655.711.715.722.726 thứ nhất, trước tiên
Paṭhamakappika manussa 1096 loài người sơ kiếp, nhân loại sơ kiếp
Paṭhamajjhāna 838 Sơ thiền
Paṭhamasamannāhāra 130 thu cảnh sơ khởi
Paṭhavīkasiṇa 366.711 đề mục đất, biến xứ đất
Paṭhavīdhātu 115 địa giới
Paṇamanā 875 sự văn minh
Paṇidahati 911 nguyện cầu
Paṇidhāya 599.623.982 giữ lại, kiềm chế, với ước vọng, với nguyện vọng
Paṇidhi 926.1107 sự cầu vọng, bổn nguyện
Paṇihita 623 kềm giữ
Paṇita 6.45.85.834.847.1013.1107 tốt, tốt đẹp, ngon, tinh lương, cao thượng, cao sang
Paṇitamata 6 biết là tốt đẹp
Paṇitasammata 6 cho là tốt đẹp
Paṇitādhimuttika 843 có khuynh hướng cao thượng
Paṇḍakagocara 604 hành xứ người lại cái, hành xứ người bộ nấp
Paṇḍara 125.170.294.743 bạch tịnh
Paṇḍicca 612 sự thông thái
Patoda 612 sự sắc xảo
Patta 241.825 sự đạt đến
Pattadāna 604 cho lá cây
Pattamaṇḍanā 871 sự chưng dọn bình bát
Pattasaññitā 899 ngộ nhận đã đạt đến, tưởng lầm đã đạt đến
Pattarasa 116 vị chất lá cây
Patti 370.508.521.657.678.1013 sự chứng đạt, sự đạt đến
Patthanā 926 hoài vọng
Padahati 465.471.506 phấn đấu
Padosa 122.629.926 sự ám hại
Padhāna 471 sự phấn đấu
Padhānasaṅkhāra 506.507.520 cần hành, hành vi nổ lực
Panta 873.950 vắng vẻ
Papañcārāmatā 992 thích hưởn đải
Papañcita 1034.1038.1044.1048.1053 hý tưởng, chướng ngại
Papphāsa 115.432.433.434 phế, phổi
Pabbajita 613.1035 tu sĩ, vị xuất gia
Pabbata 115.599.617 triền núi, núi non
Pamajjanā 863.952.954 thái độ hưởn đải
Pamajjitatta 952.954.863 tính cách hưởn đải
Pamāda 849.863.952.956 sự dễ duôi, sự khinh suất, sự buông lung, sự giải đải, sự hưởn đải
Pamodanā 557.654 sự hỷ diệt
Payirūpāsati 604.843 liên hệ, quan hệ
Payogavipatti 840 hành vi bất lợi
Payogasampatti 840 hành vi thuận lợi
Parakaṭuka 921 sự châm chích kẻ khác
Parakata 975 do người khác tạo
Parakkama 240.486.507 sự ráng sức
Parakkamati 911 hành động
Paracitta 833.835 tha tâm, tâm của người khác
Paranimmitavasavattī deva 1103.1105.1106 cõi Tha Hóa Tự Tại
Parapuggala 800.825.844 nhân vật khác, người khác, tha nhân
Parama 543 cao siêu
Paramadiṭṭhadhammanibbāna 990 tối thượng hiện tại Níp Bàn
Paralābha 910 lợi lộc của kẻ khác
Parasatta 900.825.844 chúng sanh khác, loài hữu tình khác
Parānudayatāpaṭisaṃyutta 849.905 liên hệ ái tha nhân
Parānuvādabhaya 974 hiểm nạn do người khác chê trách
Parābhisajjanī 921 sự gay gắt kẻ khác
Parāmaṭṭha 46.92.795.803 nakevalam cảnh khinh thị
Parāmāsa 92.312 nakevalam khinh thị
Parāmāsavippayutta 46.92 nakevalam bất tương ưng khinh thị
Parāmāsasampayutta 46.92 nakevalam tương ưng khinh thị
Parikathā 880 nói khóe cạnh, nói mánh khóe
Parikelanā 871 sự nô đùa
Parikkhatatā 869.911 sự quỷ quyệt, tính cách quỷ quyệt
Parikkhāra 871 vật phụ thuộc
Pariguhanā 911 sự dối gạt
Pariggaha 1023 cố chấp, chấp trước
Paricāreti 990 tận hưởng
Paricca 798.825 chú ý
Paricchādanā 911 che đậy
Parijjhāyanā 149.268 sự nóng, sự đốt nóng
Pariññā 1107 sự liểu tri, sự rõ biết
Pariññeyya 1108 cần biến tri
Pariṇāma 117 sự biến chuyển, sự tiêu hóa
Pariṇāyikā 612 sự hồi quang
Pariṇāha 861 sự khoáng đạt, sự phóng khóang, sự hào phóng
Paritasitā 873.950 buồn chán
Paritta 45.85.118.795.814.831.1107 hy thiểu, chấp kém, nhỏ
Parittabhūmaka 844 thuộc cõi hy thiểu
Parittasabha deva 1107 Thiểu tịnh thiên
Parittābha deva 1107 Thiểu quang thiên
Parittārammaṇa 45.85.797.831 có cảnh hy thiểu, biết cảnh hy thiểu
Parideva 145.255.269.980 sự khóc kể, bi lụy
Paridevanā 150.269 sự la khóc
Paridevitatta 150.269 thái độ khóc than
Parinibbanti 1107 viên tịch
Paripāka 147.267 chín muồi, hư hao
Paripiṭṭhimaṃsikatā 881 sự chê sau lưng
Paripuṇṇāyatana 1096 đầy đủ xứ
Parrbhava 958 sự khinh miệt
Paribhāsaka 604 sự chưởi rủa
Paribhūta 6 bị khinh miệt
Paribheda 303.339 sự phân tán
Parimukha 599.624 trước mặt
Parimoceti 628 giải thoát
Pariyanta 618.1103 giới hạn, tận cùng
Pariyādāya 743 gồm cả
Pariyāpanna 46.96.795.803.1094.1103 liên quan, quan hệ, hệ thuộc
Pariyuṭṭhāna 926.1006 đột khởi, ái xâm nhập
Pariyeṭṭhi 882 tầm cầu
Pariyesanā 882.1023 sự tầm cầu, tưởng vọng
Pariyogāḷha 825 sự thâm nhập
Pariyodāta 635.683 sự tinh khiết
Pariyonāha 633 đậy khuất
Parivāra 861 tùy tùng, người đi theo
Parivāramada 849 kiêu hãnh tùy tùng
Parivīmamsa 543 thẩm sát
Parisa 800 hội chúng
Parisatha 911 mưu mẹo
Parisappanā 355.643 sự lẩn quẩn
Parisasārajjabhaya 989 hiểm nạn do dính líu hội chúng
Parisuddha 635.693 sự thanh tịnh
Parisodheti 599.628.632.637.642.647 thanh lọc, gội rửa, gội sạch
Pariharanā 911 sự dối quanh
Parihāniya 996 sự suy thối, thoái thất
Parūpaghāta 122.950 đã thương người khác
Palāpa 150.269 sự kể lễ
Palālapuñja 599.617 chổ đống rơm
Palāsā 850.909 hiểm độc, ác hiểm
Palāsāyanā 909 thái độ ác hiểm
Palāsāyitatta 909 tính cách ác hiểm
Palāsāhāra 909 dẫn đến thù hiềm
Paligedha 926 sự trói buộc
Pallaṅka 599.622 ngồi kiết già, thế ngồi kiết già hoặc bán già
Pavatteti 800 vận chuyển, chuyển lăn
Pavāḷa 115 san hô
Pavicaya 240.546.612 cân nhắc
Pavicinati 543 cân phân
Pavivitta 968 bậc viễn ly, sự viễn ly
Pavedenti 924.1031 tuyên bố
Pasanna 604 có tín ngưỡng
Pasaṃsā 1014 sự khen ngợi, sự ca tụng
Pasāda 358.359.400 sự tịnh tín
Pasādapaccaya 358.400 duyên tịnh tín
Pasārita 599.612 duổi ra
Passa 609 nghiêng qua
Passati 701.847 thấy, trông thấy, quán thấy, nhận thấy
Passaddhakāya 543 thân an tịnh
Passaddhi 558 sự yên lặng
Passaddhisambojjhaṅga 449.542.549.558 Tịnh giác chi
Passambhati 543 an tịnh
Passambhanā 558 sự lắng dịu
Passasukha 982 khoái lạc nằm lăn trở
Passāsa 118 hơi thở vào
Pahātabba 45.96.1108 cần đoạn trừ, ưng trừ
Pahātabbahetuka 45.46.85.96 nakevalam hữu nhân ưng trừ
Pahāna 349.465.601.680 sự đoạn trừ
Pahāya 599.625.648 sau khi đoạn trừ
Pahāsa 557.654 sự vui vẻ
Pahīnatta 634.639 đã đoạn trừ
Pahīnapaṭinissaṭṭhatta 634.639 đã xả trừ
Pāṭipuggalika 4.10.16.22.28 thuộc cá nhân
Pāṇātipāta 116.573.767.930.969.982.1009.1028 sát sinh
Pāṇi 920 bàn tay
Pātabyatā 949 sự sa ngã
Pātimokkha 602 Giới bổn Ba la đề mộc xoa, Biệt biệt giải thoát giới
Pātimokkhasaṃvarasaṃvuta 599.602.806 sự thúc liểm trong Biệt biệt giải thoát thu thúc giới
Pātukamyatā 604.879 nói gợi cảm
Pātukarotti 1017 bộc lộ, tỏ lộ, bày tỏ
Pātubhavanti 1095 hiện khởi
Pātubhāva 146.273 nakevalam sự xuất hiện, sự hiện khởi, sự hiển lộ
Pāda 609 cái chân, bàn chân
Pādatala 432.433.434 bàn chân, gót chân
Pānāgāragocara 604 hành xứ quán nước
Pāpaka 466.506.840.901.957.1004.1023 ác, ác xấu
Pāpakiriyā 911 hành vi xấu, hành động xấu
Pāpacarita 844 sở hành xấu
Pāpanā 881 sự lăng mạ
Pāpamittatā 850.918.951.997 hữu ác hữu, có bạn ác
Pāpādhimuttika 844 khuynh hướng xấu
Pāpānusaya 844 ác tùy miên, tùy miên xấu
Pāpāsaya 844 sở chấp xấu
Pāpikā 901 sự xấu xa
Pāpiccha 878.881 ham muốn đê tiện
Pāpicchatā 849.868.991 ác dục
Pāpicchā 1021 ác dục
Pāmojja 557.654 sự no vui, sự hân hoan
Pāragata 644 đi đến bờ kia, đáo bỉ ngạn
Pāramanuppatta 644 đạt đến bờ kia, đắc bỉ ngạn
Pārikkhatiya 869.911 sự khôn lanh, tính cách khôn lanh
Pāripūri 168.465.506.807.961.1013 sự sung túc, sự trù mật, sự trù phú, sự đầy đủ, sự bổ túc
Pāripūrimada 849.861 kiêu hãnh sự sung túc
Pāribhatyatā 879 cách lãnh nuôi trẻ
Pālanā 238 sự gìn giữ
Pālicca 147.267 tóc bạc
Pāleti 436.603.675 trông nom
Pāvacana 600 kinh điển
Pāsāna 115 đá
Pāsāda 614 lâu đài
Piṇḍa 1013 khất thực
Piṇḍapāta 867.953 vật thực
Piṇḍapātahetu 964 do nhân vật thực
Piṇḍapātikatta 861 hạnh khất thực
Piṇḍapātikamada 849 kiêu hãnh hạnh khất thực
Pitā 155.839.872.984.1031 cha
Pitta 116.432.433.434 mật, túi mật
Pittivisayagāminā 841 dẫn đến ngạ quỷ
Piya 145.155.742.746.926.1020.1027 sự thương yêu, người đáng thương yêu, khả ái, vật yêu thương
Piyarūpa 159.161.844 sắc khả ái
Pilāpamatā 923.959 tình trạng lơ đểnh
Pisuṇā 165.572.930.970.1009.1028 nói đâm thọc
Pihaka 115.432.433.434 dạ dày
Pihanā 926 hoan lạc
Piṭha 614 cái ghế ngồi
Pīta 117.119.599.612 màu vàng, uống
Pīti 653.669.711.543.548.557 hỷ, sự mừng vui
Pītigata 990 hoan hỷ
Pītipharaṇatā 833 hỷ biến mãn
Pītimana 543 ý hỷ
Pītivippayutta 803 bất tương ưng hỷ
Pītisampayutta 803 tương ưng hỷ
Pītisambojjhaṅga 449.542.547.552.557.561 hỷ giác chi
Pītisahagata 55.96.796.797.828 câu hành hỷ
Pītisukha 599.654.664 hỷ lạc
Puñcikatā 970.926 sự mê mẫn, sự hạ mình
Puññateja 1107 oai lực phước báu
Puññābhisaṅkhāra 257.265.844 phúc hành
Puttāsā 926 muốn con cái
Puthujjana 839.932.949.963 phàm phu, phàm nhân
Pupphadāna 604 cho bông hoa
Puppharasa 116 vị chất hoa
Pubba 116.432.433.434 mủ
Pubbakāla 897.908 lúc trước, trước tiên
Pubbanta 916.926.932 trước có giới hạn, quá khứ
Pubbantānuditthi 850.916 tiền biên kiến, kiến chấp trước có giới hạn
Pubbantāparanta 926.932 quá khứ và vị lai, trước và sau
Pubbarattāpararatta 599.609 đầu hôm đến cuối hôm
Pubbenivāsa 846 tiền kiếp
Pubbenivāsānussati 800.846 Túc mạng ký ức
Pubbenivāsānussatiñāna 835 Túc mạng trí
Puratthima 118.743 hướng đông
Purāna 608 cũ, lâu rồi
Purisa 839 người nam, đàn ông
Purisakutta 238 nam nết hạnh
Purisatta 237 tính cách nam
Purisadosa 1017 lỗi bị cáo, lỗi lầm của người bị kiện
Purisanimitta 238 nam tướng
Purisapuggala 940 con người
Purisabhāva 238 trạng thái nam
Purisamala 1021 Trần cấu nhơn, bụi nhơ của người
Purisalinga 238 nam căn
Purisākappa 238 thái độ nam
Purisindriya 236.138.1079 nam quyền
Purekkhāra 861 sự tôn vinh
Purekkhāramada 849 kiêu hãnh sự tôn vinh
Purejātavatthuka 795.802 nương vật tiền sanh
Purejātārammana 795.802 biết cảnh tiền sanh
Purejātārammana 795.802 có cảnh tiền sanh
Pūra 532.433.434 đầy đủ
Pūjanā 910 sự cúng dường
Pūtikāya 871 thân trược
Pekkha 804 sự quan sát, cảm quan
Peta 1096 ngạ quỷ
Pesuñña 1023 ly gián ngữ, lời nói đâm thọc, sự thọc mạch, vu khống
Ponobbhavikā tanhà 158 ái thành điều kiện tái sanh
Phandita 1025 loạn tưởng
Pharati 691.742 biến mãn
Phritvā 743 biến mãn, tỏa khắp
Pharusa 165.572.930.970.1009.1028 nói độc ác
Pharusavācatā 921 ngôn ngữ độc ác
Phala 788 quả, trái cây
Phaladāna 604 cho trái cây, bố thí quả
Phalarasa 116 vị chất trái
Phalavipāka 1031 dị thục quả
Phalasamangī 798.822 thành quả, hội quả
Phassa 259.261.297.768.782.798 xúc, sự đụng chạm
Phassapaccaya 255.274.286.290.358.372.400 duyên xúc
Phassasampayutta 282.375 tương ưng xúc
Phassahetuka 278.374 có xúc làm nhân
Phassāhāra 1081 xúc thực
Phāṇita 116 đường mía
Phārusiya 864.919 tính cách thô bỉ, sự lố bịch
Phāsu 608 an lạc, sự thoải mái
Phāsukāma 155.604 muốn đem an vui
Phuṭṭha 149.268 đụng chạm, va chạm, gặp phải
Phusanā 297.333.508.521.657.678 đắc chứng, sự va chạm
Phusitvā 922 chạm, đụng
Phoṭṭhabba 98.159.161.922.957.1003 xúc, cảnh xúc
Phoṭṭhabbataṇhā 159.161.926.944 xúc ái
Phoṭṭhabbadhātu 1077 xúc giới
Phoṭṭhabbavicāra 159.161 xúc tứ
Phoṭṭhabbavitakka 159.161 xúc tầm
Phoṭṭhabbasancetanā 159.161 xúc tư
Phoṭṭhabbasaññā 159.161 xúc tưởng
Phoṭṭhabbāyatana 100.1076 xúc xứ
Phoṭṭhabbārammaṇa 291.377.785 cảnh xúc
Phoṭṭhabbāsā 926 muốn xúc
Bandhana 926 ngục tù
Bandhanatta 116 trạng thái khắn dính
Bala 800.958 lực, sức mạnh
Bahiddha 45.55.65.75.85 ngoại phần, phần bên ngoài
Bahiddhā 4.115.433.850.1017 ngoại phần, bên ngoài
Bahiddhārammana 45.85 nakevalam có cảnh ngoại phần, biết cảnh ngoại phần
Bahujana 988 phần đông, quần chúng, nhiều người
Bahulīkata 844 được phát tấn
Bahulīkamma 952.954.956 sự phát tấn, sự làm sung mãn
Bahulīkaroti 432.469.487.508.521.611 làm sung mãn, phát tấn
Bahussuta 868 đa văn, nghe nhiều, bậc đa văn, bậc học nghe nhiều
Bāla 1017 người ngu, sư ngu si, sự ngu xuẩn
Bāhāvikkhepa 1017 khoa tay, múa tay, múa máy tay chân, múa tay quơ chân, khoa tay múa chân
Bāhira 93.115.859 nakevalam bên ngoài, ngoại phần, ngoại uẩn
Bāhirārammana 795.802 biết cảnh ngoại phần, biết cảnh bên ngoài
Bimbohana 614 gối kê
Buddha 872.956.958 Ðức Phật, vị giác ngộ
Buddhapaṭikuṭṭha 604 bị Ðức Phật quở trách, bị chỉ trích bởi Ðức Phật
Buddhasāvaka 958 đệ tử Phật
Bojjhanga 958 giác chi
Bodhipakkhika 599.611 Pháp Ðảng giác
Byantikata 440.625.659.662.669.681 sự tận diệt
Byappanā 122.582.652 sự hướng tâm
Byappita 440.625.659.662.681 sự cấm chỉ
Byasana 149.268 sự suy vong, suy sụp, suy thoái
Byāvata 1017 chú ý đến
Byādhidhamma 156 sự bệnh, hiện trạng bệnh
Byādhibhaya 971 hiểm nạn bệnh tật
Byādhiyaka 875 thân bệnh hoạn
Byāpajjanā 122.629.632.908.926 thái độ sân độc
Byāpatti 122.629.632.908.926 sự sân độc
Byāpāda 449.629.632.651.930.962.976.983.1028 sân độc, sân ác
Byāpādadhātu 128.929 sân giới
Byāpādapatisaṃyutta 122.927 liên hệ sân độc
Byāpādadosa 229.599 sân độc hại
Byāpādavitakka 927 sân tầm
Byāpādasaññā 928.951 sân tưởng
Brahmacakka 800 Phạm Luân
Brahmacariya 600.982 Phạm hạnh
Brahmacariyānuggaha 608 hổ trợ phạm hạnh
Brahmacariyesanā 936 phạm hạnh cầu
Brahmajāla 859.1072 Kinh Phạm Võng
Brahmatta 839 vai trò Phạm thiên
Brahmapārisajja deva 1107 Phạm chúng thiên, cõi Phạm thiên Sơ thiền Phạm chúng
Brahmapurohita deva 1107 Phạm Phụ thiên, cõi trời Phạm thiên Phạm phụ thuộc cõi Sơ thiền
Brahmaloka 1103 Phạm thiên giới, cõi Phạm thiên
Brāhmana 940.949.990.1011.1035 Vị Bà la môn, hạng Bà la môn, Phạm Chí
Brāhmanamahāsāla 1105 Bà la môn phú hào
Bhagavā 1072 Ðức Thế Tôn
Bhaginī 115 người chị, người em gái, chị em gái
Bhajati 599.604.615.843 sử dụng, cộng tác, thân cận
Bhajanā 918.951.955.960 cộng sự, hợp tác
Bhaṇati 1017 nói chuyện
Bhaṇita 1017 nói ra, phát ngôn, lời nói
Bhattakilamatha 876 sự mệt mỏi do vật thực
Bhattapariḷāha 876 sự nóng nảy do vật thực
Bhattamucchā 876 sự bần thần do vật thực
Bhattasammada 849.876 sự say thực, sự mệt vì vật thực, sự dã dượi vì vật thực
Bhatti 918.951.955.960 thân thiện, khắn khít
Bhadra 601 hiền thiện
Bhantatta 357.638.952 sự tán loạn
Bhabba 844 hữu phần
Bhaya 938.939.971.974.989 sự sợ hãi, hiểm nạn
Bhayadassāvī 599.605 thấy sợ hãi
Bhayāgati 965 thiên vị vì sợ
Bhayānaka 938 sự kinh hoàng
Bhava 255.265.301.337.782.798.912.1107 hữu
Bhavagāmikamma 265 nghiệp đưa đến hữu
Bhavagga 1107 sanh hữu tột cùng, cao tột sanh hữu
Bhavacchanda 912.961 sự ước muốn hữu
Bhavajjhosāna 912.961 sự mê luyến hữu, sự đắm say trong hữu
Bhavataṇha 158.750.926 ái hữu, hữu ái, ái tham trong hữu
Bhavadiṭṭhi 850 hữu kiến
Bhavadiṭṭhisannissita 844 chấp theo hữu kiến
Bhavadiṭṭhisahagata 933 câu hành hữu kiến
Bhavanandī 912 hoan hỷ trong hữu
Bhavanetti 926 cầu sanh hữu, muốn có
Bhavapaccaya 255.274.358.372.400 duyên hữu
Bhavapariḷāha 912 nôn nóng trong hữu
Bhavamucchā 912 mê mẫn trong hữu
Bhavarāga 912.936.1029 hữu tham, tham luyến trong hữu
Bhavarāgapariyuṭṭhāna 1006 hữu tham đột khởi
Bhavarāgasaññojana 1007 hữu tham triền, ái hữu triền
Bhavarāgānusaya 844.1005 hữu tham tiềm miên
Bhavasiñcha 912 quyến luyến trong hửu
Bhavāsava 961 hữu lậu
Bhavissanti 1024.1038.1057 cho rằng “ta sẽ thành”
Bhavesanā 936 hữu cầu
Bhassārāmatā 996 thích nói chuyện
Bhasmāsannicayasantāpa 117 chất nóng trong đống tro
Bhākuṭikā 878 sự chau mày
Bhākuṭiya 878 sự nhăn nhó
Bhāga 1107 một phần
Bhātā 155.872 đàn anh, người anh, người em trai, anh em trai
Bhāvanā 45.96.168.465.481.506.807 nakevalam sự tu tiến, sự tu tập, sự phát triển
Bhāvanānuyogamanuyutta 599.611 sự chuyên chú tu tập
Bhāvanāpāripūri 449 bổ túc phát triển, tu bổ
Bhāvanāmaya 257.797.804.805 tu tiến thành
Bhāvita 844 được tu tập, được phát triển
Bhāvetabba 1108 cần phải tu tập, cần tu tiến
Bhāveti 432.469.508.611 tu tập
Bhāsati 911 nói
Bhāsita 599.612.921 nói, ngạn ngữ, lời nói
Bhikkhata 601 người khất thực, người xin ăn
Bhikkhati 601 khất thực, xin ăn
Bhikkhācāriya 601 hạnh khất thực, hạnh xin ăn
Bhikkhu 601.604.606.964.1013.1017 vị tỳ khưu, tỷ kheo
Bhikkhunī 604.606 vị tỳ khưu ni, tỷ kheo ni
Bhikkhunigochara 604 Hành xứ tỳ khưu ni
Bhindati 601 cắt lìa
Bhindeyya 839 chia rẽ, phá vỡ
Bhinna 984 chia rẽ, phá vỡ
Bhinnaṭta 601 đã cắt đoạn, đã đoạn lìa
Bhinnapatadhara 601 mang vải cắt manh, mang y khiếu mảnh
Bhiyyo 1106 nhiều hơn
Bhiyyokamyatā 867.953 thái độ tham muốn nhiều thêm
Bhiyyobhāva 168.465.481.506.807 gia tăng
Bhiṃsanaka 618 có sự kinh hoàng
Bhisi 614 nệm lót
Bhuttāvī 876 người đã ăn, đã thọ thực
Bhumma udaka 116 nước trong đất
Bhūta 3.9.15.21.27.780 hiện có, đang có
Bhūmi 115.370 nakevalam địa vức, lãnh vực, cõi, đất
Bhūrī 612 sự minh mẫn
Bheda 148.267.303.339.1011 sự tiêu tan, sự hư hoại, sự tan rã
Bhesajjaparikkhāra 867.953 dược phẩm, dược liệu
Bho 990.1011 nầy ông, hỡi bạn
Bhoga 861 tài sản
Bhogabyasana 149.268.987 sự suy vong tài sản, tài sản suy sụp
Bhogamada 849 kiêu hãnh tài sản
Bhojana 599.608.850.1013 vật thực, thức ăn, việc ẩm thực
Bhonto 847 trưởng thành
Makkha 850.909.991.1021 phản phúc, gièm pha, sự quỷ quyệt
Makkhiyanā 909 thái độ quỷ quyệt
Makkhiyitatta 909 tính cách quỷ quyệt
Magga 366.788.841.958.1013.1103.1107 con đường đạo
Maggaṅga 178.459.520.594 chi đạo, đạo chi
Maggapariyāpanna 241.486.583 liên quan đạo
Maggaphala 403 đạo quả
Maggamuttama 1107 đạo tối thượng
Maggasacca 1078 đạo đế
Maggarammaṇa 45.85.797 có đạo thành cảnh
Maggasamaṅgī 232.798 thành đạo, hội đạo
Maccu 148.267 sự chết
Maccharāyanā 910.956 tính cách bỏn xẻn
Maccharāyitatta 910.956 thái độ bỏn xẻn
Macchariya 850.1021.1023.1029 sự bỏn xẻn, bỏn xẻn
Maccharī 951.955 bỏn xẻn
Macchera 910.956 sự bỏn xẻn
Majjanā 860.861.862 thái độ kiên căng
Majjitatta 860.861.862 tính cách kiêu căng
Majjhattatā 560.670 sự quân bình
Majjhima 45.85.771.1107 trung bình, ở giữa
Mañca 614 giường
Maññanā 860.883.896 tính cách ngã mạn
Maññita 1025 hoang tưởng
Maññitatta 860 tính cách ngã mạn
Maññe 1013 như thể là
Mani 115 Ngọc Ma-ni, ngọc ước
Manda 601 sự tinh khiết
Mandanā 608.871.922 sự chưng dọn, sự bồi dưỡng
Mattaññutā 608 tri độ, biết tri độ
Mattaññū 599.608 tri độ, biết tiết độ
Mada 608.849.860.862.922 kiêu hãnh, tự kiêu, kiêu căng, hãnh diện, sự đam mê
Madhu 116 mật ngọt, mật ong, mật đường
Mana 98.130.159.294.743.957.988 ý, tâm tư
Manasikāra 259.802.960.1107 sự tác ý
Manasikārapaṭibaddha 605 liên hệ tác ý
Manāpa 6.155.742.839.926 đáng vừa lòng
Manāpika 992.1001 có sự vừa ý
Manāyatana 100.125.294.743.1076 ý xứ
Manindriya 125.236.294.743.957.1079 ý quyền
Manussa 1035.1054.1106 con người
Manussarahaseyyaka 599.620 chỗ vắng người
Manussalokagāminī 841 dẫn đến cõi người
Manussupacāra 618 lân cận loài người
Manokamma 466.472.930.936 ý nghiệp
Manokasāva 948 khuyết tật ý
Manoduccarita839.847.863.952 ý ác hạnh
Manoduccaritasamaṅgī 839 có ý ác hạnh, thành tựu ý ác hạnh
Manodhātu 130.379.396.802.1077.1086 ý giới
Manodhātusamaṅgī 690 tâm thuộc ý giới
Manodhātusamphassa 1082 ý giới xúc
Manodhātusamphassaja 1083 sanh từ ý giới xúc
Manopadosa 122.629.632.926 ý ám hại, sự hãm hại trong ý tưởng
Manomaya 1011 do ý tạo, làm bằng ý
Manoviññāna 1011 do ý tạo, ý thức
Manoviññānadhātu 130.294.381.743 ý thức giới
Manoviññānadhātusamaṅgī 690 tâm thuộc ý thức giới
Manoviññānadhātusamphassa 1082.1083 ý thức giới xúc
Manoviññānaviññeyya 795.801 ý thức giới ứng tri
Manovilekha 355.638.643.932 sự rối ý
Manovisama 945 ý bất bình
Manosañcetanā 257.930 ý tư
Manosañcetanāhāra 1081 ý tư thực, tư niệm thực
Manosamphassa 159.161 ý xúc
Manosamphassaja 159.161 sanh từ ý xúc
Manosucarita 839.847 ý thiện hạnh
Manosucaritasamaṅgī 839.847 ý thiện hạnh thành tựu, có ý thiện hạnh
Maraṇa 145.148.267.303.339 tử, sự chết, sự tán vong
Maraṇadhamma 157 sự chết, hiện trạng chết
Maranabhaya 938.971.989 hiểm nạn do chết
Mala 943 trần cấu
Maṃsa 115.432.433.434 thịt
Maṃsalohita 119 máu thịt
Masāragalla 115 ngọc thạch
Mahaggata 45.85.445.741.825 đáo đại, quảng đại
Mahaggatārammaṇa 45.85 nakevalam có cảnh đáo đại, biết cảnh đáo đại
Mahābrahma deva 1107 Ðại phạm thiên, cõi trời Ðại phạm (sơ thiền)
Mahābhūta 259.691 Ðại hiển
Mahārajakkha 844 nhiều trần lao, có mắt nhiều bụi trần
Mahicchatā 849.867.953 sự đa dục, sự ham muốn nhiều
Mahesī 1107 Bậc Ðại sĩ
Mātā 155.839.872.984.1013 mẹ, mẫu thân
Mātāpetikasambhava 1011 do mẹ cha sanh ra
Māna 844.849.860.883.896.977.1010.1012.1034 mạn, sự ngã mạn, sự ỷ mình, sự sánh mình, kiêu mạn
Mānana 910 sự tôn vinh
Mānapariyuṭṭhāna 1006 kiêu mạn đột khởi
Mānasa 125.130.294.330.743 tâm địa
Mānasaṅga 979 mạn hệ lụy
Mānasaññojana 1007.1029 mạn triền, ngã mạn triền
Mānasalla 980 mũi tên kiêu mạn, mạn tiển
Mānātimāna 849.1010 mạn quá mạn
Mānānusaya 844.1005 mạn tùy miên, mạn tiềm miên
Mānusaka 1106 cõi người
Māyā 850.926.1021 ảo vọng, gian lận, sự xảo trá
Māyāvitā 911 tính cách xảo quyệt
Māratta 839 vai trò Thiên ma, vai trò Ma vương
Mārapāsa 926 bẩy ma
Mārabalisa 926 lưỡi câu ma
Māravisaya 926 ma cảnh
Māla 614 phòng ốc
Māsa 1106 nguyệt, một tháng
Māsaàcita 1013 đậu ngâm nước
Micchatta 312 tà tánh
Micchattaniyata 45.85 nakevalam pháp cố định phận tà
Micchā-ājivā 167.574.604 tà mạng
Micchākammanta 960.1016.1030 tà nghiệp
Micchā cāra 165.573.767.930.969.1009 tà hạnh
Micchānāna 1030 tà trí
Micchādiṭṭhi 851.858.949.1021.1028 tà kiến
Micchādiṭṭhika 847 có tà kiến
Micchādiṭṭhikammassmādāna 847 chấp hành nghiệp kiến
Micchāpatha 312 tà đạo
Micchāmāna 849.1010 tà chấp mạn
Micchāvācā 960.1016.1030 tà ngữ
Micchāvāyāma 960.1016.1030 tà tinh tấn
Micchāvimutti 1030 tà giải thoát
Micchāsaṅkappa 122.902.1016 tà tư duy
Micchāsati 960.1016 tà niệm
Micchāsamādhi 960.1030 tà định
Mitta 155 người bạn, bạn bè
Middha 633 sự hôn mê
Middha-sukha 982 khoái lạc ngủ say
Missībhāva 154 sự chung sống
Mukhadvāra 119 cửa miệng
Mukhanimitta 624 môi, hiện tượng cái miệng
Muggasūpatā 604.879 nói ngọt bùi, lời nói như “chè đậu”
Mucchā 926 sự say mê
Muṭṭhasacca 850.851.959 thất niệm, tình trạng thất niệm
Muṭṭhasati 868.1008 sự thất niệm
Muta 967.1015.1111 sự biết, sự cảm nhận (của tỷ, thiệt, thân)
Muti 804 sự cảm nhận, tri giác
Mutta 116.432.433.434 nước tiểu, nước đái
Muttatta 634.639 đã giải thoát
Muttā 115 ngọc trai
Mutti 160 sự giải thoát
Mudita 746 hỷ, tùy hỷ, sự hoan hỷ
Muditā 747.753 tùy hỷ, sự hoan hỷ, sự vui vẻ
Muditāyanā 747.753 sự tùy hỷ
Muditāyitatta 747.753 thái độ tùy hỷ
Muditàsahagata 741.746.758 câu hành tùy hỷ
Mudindriya 844 trì căn, độn căn
Musāvāda 165.572.767.969.986.1021.1023.1028 sự nói dối, vọng ngôn, nói dối
Mūlarasa 116 vị chất rễ cây
Medhā 612 sự mẫn tiệp
Meda 116.432.433.434 mở động vật
Mettā 122.742.743.751 tâm từ
Mettāyanā 122.743.751 sự hài hòa, mát mẻ
Mettāyitatta 122.743.751 thái độ hài hòa, mát mẻ
Mattāyeyya 742 thiện cảm
Mattāsahagata 741.742.751.756 câu hành từ, câu hữu từ tâm
Metti 122.743.751 sự thân thiện, sự từ hòa
Mogha 962 rỗng không, giả tạo, hư ngụy
Moceti 628 giải tỏa
Moha 466.941.944.653.961.1026.1080 si
Mohakasāva 947 khuyết tật si
Mohakkhaya 100.13 sự đoạn tận si
Mohaggi 946 lửa si
Mohasanga 979 si hệ lụy
Mohasalla 980 mũi tên si
Mohāgati 965 thiên vị vì ngu si
Yakana 115.432.433.434 gan
Yato kho 990.1011 khi nào mà
Yathākammupaga 847 tùy theo hạnh nghiệp
Yathābhūta 800.839 như thật
Yatvādhikarana 607.922.957 nguyên nhân chi, nguyên nhân nào mà
Yapanā 238 sự nuôi sống
Yapeti 436.603.675.743 duy trì
Yasa 861.1014 danh tiếng, tiếng tăm, có danh
Yasamada 849 kiêu hãnh danh tiếng
Yātrā 608 như thế nào để
Yāthāvakavatthuvibhāvanā 795.802 sự giải lý theo chuẩn xác
Yāpanā 238.608 sự nuôi dưỡng
Yāpeti 453.627.709.743 sinh sống
Yāma 609 canh giờ
Yāma deva 1105.1106 Dạ ma thiên, cõi Dạ ma
Yāvadattha 1013 thỏa mãn, đến tùy thích
Yiṭṭha 949.969.1031 quả hiến tế
Yugaggāha 909 tranh chấp
Yoga 91.905.926 nakevalam phối, kết, pháp kết buộc, ách phược
Yogakkhemakāma 155.604 muốn cho thoát khỏi khổ ách, muốn cho an ổn khổ ách
Yoganiya 46.795.803 cảnh phối
Yogavippayutta 46 bất tương ưng phối
Yogavibrita 804 sự sắp xếp
Yogasampayutta 46 tương ưng phối
Yoniso 608 khéo léo, như lý
Yobbana 861 thanh niên, tuổi trẻ
Yobbanamada 849 kiêu hãnh thanh niên
Rakkhati 922 hộ trì
Rajatta 115 bạc
Rajju 950 dây trói
Rattaññuta 861 bậc lão thành
Rattaññumada 849 kiêu hãnh bậc lão thành
Ratti 609 đêm, ban đêm, đêm hôm
Rattindiva 1106 đêm ngày, ngày đêm
Randhagavesitā 958 sự tìm lỗi
Rasa 98.159.922.992.998.993.1003 vị, vị chất, phận sự
Rasataṇhā 161.926.994 vị ái
Rasadhātu 1077 vị giới
Rasavicāra 159.161 vị tứ
Rasavitakka 159.161 vị tầm
Rasasañcetanā 159.161 vị tư
Rasasaññā 159.161.689 vị tưởng
Rasāyatana 100.1076 vị xứ
Rasārammaṇa 291.377.411.418.789 cảnh vị
Rasāsā 926 sự muốn vị
Rāga 29.335.651.867.916.941.944.953.992 ái, tham, tham luyến
Rāgakasāva 947 khuyết tật tham
Rāgakkhaya 100.130 sự đoạn tận tham
Rāgaggi 946 lửa tham
Rāgasanga 979 tham hệ lụy
Rāgasalla 980 mũi tên tham ái
Rāja 604.893.1104 Ðức vua
Rājabhaya 972 hiểm nạn do vua
Rājamahāmatta 604 Quan đại thần, đại thần của vua
Rukkhamūla 599.614.617 gốc cây
Rukkhamūlagata 599.621 đi đến gốc cây
Ruci 804.600 khuynh hướng, lập trường
Rūpa 98.100.159.259.900.957.982.992.998.1130.1117 sắc, sắc tướng, hình sắc, cảnh sắc
Rūpakkhandha 2.33.43.1075.1103 sắc uẩn
Rūpatanhā 159.926.934.994 sắc ái
Rūpadhātu 1077.1088.1097 sắc giới
Rūpadhātu-arūpadhātupatisamyutta 933 liên hệ sắc giới và vô sắc giới
Rūpadhātupariyāpanna 1092 liên hệ sắc giới, liên quan sắc giới
Rūpabhava 265 sắc hữu
Rūparāga 977 tham sắc, sắc tham
Rūpavanta 932.949 có sắc
Rūpavicāra 159.161 sắc tứ
Rūpavitakka 159.161 sắc tầm
Rūpasañcetanā 159.161 sắc tư
Rūpāasaññā 159.161.599.688.689 sắc tưởng
Rūpāyatana 100.1076 sắc xứ
Rūpārammaṇa 291.358.372.400.768.784 cảnh sắc
Rūpāvacara 46.96.796.824.1103 sắc giới
Rūpāvacarasamāpatti 688 thiền nhập sắc giới
Rūpāsā 926 sự muốn sắc
Rūpī 845.1011.1018.1024.1035 nakevalam hữu sắc, có sắc, người hữu sắc
Rūpūpapatti 366.387.406.413.711.751.784 đạt đến Sắc giới
Rogabyasana 149.268.987 suy sụp do bệnh hoạn, suy vong bệnh tật, suy thoái về bệnh tật
Rosanā 122.950 sự kích nộ
Latā 926 ái thừng
Laddha 882 được
Lāpanā 849.879 sự nịnh hót, sự gọi mời
Lasikā 46.432.433.434 nước nhớt, chất nhờn
Lahusa 605 nhẹ nhàng, nhẹ thể
Lahusammata 605 được cho là nhẹ thể
Lābha 508.521.657.678.849.861.878.882.1014.1023 sự đắc thành, lợi đắc, lợi lộc, sự được lợi
Lābhamacchariya 910.956.978 bỏn xẻn lợi lộc
Lābhamada 849 kiêu hãnh về lợi lộc
Lābhāsā 926 muốn lợi lộc
Lālapa 150.269 sự thút thít
Lālapanā 150.269 sự than van
Lālapitatta 150.269 thái độ than van
Līna 633.877.960 sự lui sụt, sự thụ động
Līnatta 849.851.960 sự biếng nhác
Liyanā 633.877.960 thái độ lui sụt, thái độ thụ động
Liyitatta 633.877.960 tình trạng lui sụt, tình trạng thụ động
Lūkha 1013 thô xấu, dỡ tệ
Leḍḍu 950 cục đất
Lena 614 thạch động
Loka 159.169.431.625.800.842.913.949.1031 đời, thế giới, thế gian
Lokadhātu 839 thế giới, bản chất thế giới
Lokiya 46.87.795.803.1108 hiệp thế, thuộc về đời
Lokuttara 46.87.796 nakevalam Siêu thế, vượt khỏi đời
Lokuttarajhāna 370.459.484.522.553.530.722 Thiền Siêu thế
Lobha 466.472.844.1012.1026.1080 tham
Loma 115.432.433.434 lông, mao
Lomahamsa 938 tóc lông dựng ngược, rỡn lông ốc
Loluppa 870.926 sự tham muốn, sự tham lợi
Loluppāyanā 870.926 thái độ tham muốn, thái độ tham lợi
Loluppāyitatta 870.926 tính cách tham muốn, tính cách tham lợi
Loha 115 đồng
Lohita 116.432.434.899.884 máu, huyết, màu đỏ
Lohitanga 115 ngọc Ru-bi
Vakka 115.432.433.434 thận, cật
Vaggagamana 965 hành theo phe phái
Vankatā 919 thái độ co gấp
Vacīkamma 466.795.903.936 khẩu nghiệp
Vacīkasāva 948 khuyết tật khẩu
Vacīduccarita 839.847.863.952.954 khẩu ác hạnh
Vacīduccaritasamaṅgī 839 có khẩu ác hạnh
Vacīvisama 945 khẩu bất bình
Vacīsaṅkhāra 257 khẩu hành
Vacīsañcetanā 257.930 khẩu tư, khẩu cố tư, khẩu tư niệm
Vacīsucarita 839.847 khẩu thiện hạnh
Vacīsucarita samaígì 839 có khẩu Thiện hạnh
Vajja 599.605.638 lổi lầm, tội lỗi
Vajjadassāvī 605 người thấy lỗi lầm, có nhiều tội lỗi
Vajjasaññitā 638 nghĩ là lỗi lầm, tưởng là lỗi lầm
Vañcanā 911 sự lừa phỉnh
Vaṇṇa 861 dung sắc, sắc đẹp
Vaṇṇapokkharatā 883.888.907 danh vọng thiên hạ
Vaṇṇamacchariya 910.956.978 bỏn xẻn thanh danh
Vaṇṇamada 849 kiêu hãnh danh tiếng
Vata 901.932.962.982 hạnh tu, một giới cấm
Vattati 436.603.627.675.709 xử sự
Vattanā 238 sự tồn tại
Vatthu 802.883.891 sự, tông, điều kiện, sự kiện, sự việc, câu chuyện
Vada 1004 nói được
Vana 926 ái sâm lâm
Vanatha 926 ái mật lâm
Vanapattha 599.618 chổ ở nơi rừng.
Vanasanda 618 (trú xứ) trong rừng rậm, thuộc rừng rậm
Vantatta 634.639 đã đào thải
Vandana 910 sự đãnh lễ
Vambhanā 881 sự sỉ vã
Vaya 303.339 sự biến hoại
Vayadhamma 836 hiển nhiên biến
Valittacatā 147.267 da nhăn
Vasā 116.432.433.434 dầu da
Vassagga 1106 niên kỷ, tuổi
Vācasika 920.957 thuộc về khẩu
Vācā 150.269.572 lời nói, sự phát ngôn
Vāditā 968.1015 nói là
Vāya 118 gió, sự thổi phồng
Vāyamati 465.468.486.506 tinh tấn
Vāyāma 240.468.486.507 sự tinh cần
Vāyogata 118 sự căng phồng
Vāyodhātu 118 phong giới, nguyên tố gió
Vārigamana 965 lưu chuyển như nước
Vikīranā 911 sự giả vờ
Vikkhitta 445.825 phóng dật
Vikkhepa 357.638.952.959 tán loạn, sự lao chao
Vigata 3.9.15.20.27 đã lìa mất
Vigatakathankatha 646 lìa bỏ hoài nghi
Vagatathīnamiddha 634 ly hôn thụy, ly hôn trầm thụy miên
Vigatābhijjha ceta 599.626 Tâm ly tham ác
Viggaha 1023 phân tranh
Vicaya 240.612 lựa chọn
Vicāra 652.653.711.715.716 Tứ, sự quan sát cảnh
Vicāramatta 45.85 nakevalam hữu tứ, còn tứ
Vicāravippayutta 803 bất tương ưng tứ
Vicārasampayutta 803 tương ưng tứ
Vicārita 990 còn tứ
Vicikicchati 932.981 hoài nghi, do dự
Vicikicchā 355.449.599.651.844.932.976.1026 hoài nghi, sự không xác quyết
Vicikicchānīyaraṇa 983 hoài nghi cái
Vicikicchānusaya 844.1005 hoài nghi tiềm miên
Vicikicchāpariyuṭṭhāna 1006 hoài nghi đột khởi
Vicikicchāsaññojana 1007.1029 hoài nghi triền
Vicikicchāsampayutta 354.785 tương ưng hoài nghi
Vicinati 543 chọn lựa
Vijanavāta 599.620 chổ hiu quạnh
Vijambhanā 875 dự bực bội
Vijambhikā 849.875 sự bực mình
Vijjatthāna 804.883.888 tài học, nghệ thuật
Vijjati 839 xẩy ra, xuất hiện, hiện hữu
Viññāna 125.258.294.696.798.900.949.1034.1103 thức
Viññānakkhandha 26.74 nakevalam thức uẩn
Viññāṇañcāyatana 697.828.838.845 Thức vô biên xứ
Viññāṇañcāyatanūpaga 1011.1107 đạt đến Thức Vô biên xứ thiên
Viññāṇadhātu 120 thức giới
Viññāṇapaccaya 255.274.286.290.358.372.400 duyên thức
Viññāṇavanta 932.949 có thức
Viññāṇasampayutta 282.375 tương ưng thức
Viññāṇahetuka 278.374 có thức làm nhân
Vinānāhāra 1081 thức thực
Viññāta 967.1015.1111 hiểu được
Viññāya 922 suy nghĩ
Viññeyya 46.87 nakevalam thức tri, ứng tri
Vitakka 122.582.652.653.711.715.927.1116 tầm, sự nghĩ tưởng, sự nghĩ ngợi, sự suy tư
Vitakkavicāra 599.659.990 tầm tứ
Vitakkavippayutta 803 bất tương ưng tầm
Vitakkasampayutta 803 tương ưng tầm
Vitakkasahagata 828 câu hành với tầm
Vitakkita 990 còn tầm
Vitti 557.654 sự phấn khởi
Vidita 241.825 sự hiểu biết
Vidisa 743 hướng phụ, phương hướng phụ cận
Vidhavāgacara 604 nơi ở đàn bà góa, hành xứ gái góa
Vidhā 937 Tỷ giảo cách
Vidhūpanavāta 118 gió do thổi
Vinamanā 875 sự ngã mình
Vinaya 600 luật, luật pháp
Vinassati 1011 bị tiêu diệt
Vināsa 985.1011 sự tiêu diệt, sự hủy hoại
Vinicchaya 1023 sự phân biệt
Vinipāta 839.847.988 Ðọa xứ
Vinibandha 989 sự nhiểm trước
Vinīta 440.457 bị hạn chế
Vineyya 440.457 trừ khử, diệt trừ
Vipacanti 840 chín mùi, trổ quả
Vipaccanīkasātatā 872.918.951 thái độ phản đối
Vipatti 840.845 bất lợi, sự không đắc thành, sự bất đắc
Vipattipatibāḷha 840 bị trờ ngại bởi điều bất lợi
Vipariṇata 3.9.15.21.27 đã chuyển biến chuyển
Vipariṇāmaññathābhāva 990 tình trạng biến hoại chuyển hóa
Vipariṇāmadhamma 98.990 biến hoại
Vipariyesa 966 sự điên đảo
Vipariyesaggāha 300.913.949 nghịch chấp
Vipassanā 612 sự chiếu kiến, minh sát
Vipāka 45.85.372.784.795.808.839.840.1004.1080 quả, dị thục
Vipākadhammadhamma 45.85 nakevalam dị thục nhân, nhân của quả
Vipākahetu 1096 nhân quả, nhân của quả dị thục
Vipākāvaraṇa 844 quả báo chướng
Vipula 741.743.831 rộng lớn
Vippaṭikūlagāhitā 872.918.951 lập trường chấp đối
Vippaṭisāra 638 sự ăn năn
Vippayoga 145.155 sự ly biệt, sự xa lìa
Vippalāpa 150.269 sự kêu gào
Vibhajanti 674 phân tích
Vibhava 985.1011 phi hữu, sự mất hết, sự tiêu mất
Vibhavataṇhā 158.926 ái phi hữu, phi hữu ái
Vibhavadiṭṭhi 850 vô hữu kiến, phi hữu kiến
Vibhavaditthisannissita 844 chấp theo phi hữu kiến
Vibhāveti 701 không hiện hữu
Vibhūsanā 608.871.922 sự trang sức, sự tô điểm
Vimati 355.643 sự dị nghị
Vimutta 445.825 sự giải thoát
Vimokkha 800.845 sự giải thoát
Vimoceti 628 giải phóng
Virati 178.583.768 sự cử kiêng
Virāga 599.659.669 lìa xa, ly, tách rời
Virāgadhamma 336 hiển nhiên lìa
Virāganissita 552.579 y cứ ly tham
Virāgūpasañhitā 828 hợp trợ ly tham
Viriya 168.240.465.483.502 nakevalam cần, tinh tấn, cố gắng
Viriyabala 240.486.507 tấn lực, cần lực
Viriyasamādhi 509 tấn định, định do tinh tấn
Viriyasamādhipadhānasaṅkhāra 509 tấn định cần hành
Viriyasambojjhaṅga 449.486.520.542.552.561 Cần giác chi
Viriyādhipateyya 771 cần trưởng
Viriyārambha 240.468.507 cần cố, sự cố gắng
Viriyiddhipāda 531.533 Cần như ý túc, cần thần túc
Viriyindriya 236.240.486.507.854.1079 tấn quyền, cần quyền
Virodha 122.629.632.908.926 sự đối lập, vi nghịch
Virosanā 122.950 sự khiêu khích
Vilokita 599.612 nhìn lui
Vivaṇa 635.683 sự mở mang
Vivaṭṭakappa 846 thành kiếp
Vivara 119.691 kẻ hở
Vivaragata 119.691 hiện tượng kẻ hở
Vivaranti 674 khai thị
Vivāda 1023 luận tranh, tranh luận, đấu tranh
Vivādaṭṭhāna 909 nhuyên nhân đấu tranh
Vivicca 599.651 ly, lìa bỏ
Vivitta 899.613.651 vắng vẻ, thanh vắng
Viveka 653 sự viễn ly
Vivekaja 599.653 do viễn ly sanh
Vivekanissita 552.579 y cứ viễn ly
Visatā 926 ái tỏa lan
Visattikā 926 khát ái
Visama 944 bất bình
Visamacariyā 950 sự thực hành bồng bột
Visamalobha 926 tham bồng bột, sự đèo bồng
Visuddha 847 thanh tịnh, sự trong sạch, sự tinh khiết
Visuddhideva 1104 thanh tịnh thiên
Vesesabhāginī paññā 798.828 Thắng phần tuệ
Visosita 440.457.625.659.662.669.681 sự tàn rụi
Viharati 436.453.599.603.627.675.709.743 trú ngụ, an trú
Vihāra 608.614 tịnh thất
Vihiṃsanā 122.950 sự hãm hại
Vihiṃsādhātu 122.929 hại giới, tính chất não hại
Vihiṃsāvitakka 927 hại tầm
Vihiṃsāsaññā 928.951 hại tưởng
Vihiṃsuparati 608 tránh khỏi thương tổn
Viheṭṭhanā 122.950 sự nhiểu hại
Viheṭheti 950 nhiểu hại
Vihesā 851.950 sự não hại
Viheseti 1017 làm phiền
Vītadosa 445.825 ly sân
Vītarāga 445.825.827 ly tham
Vītikkama 604.920.957 sự thái quá, sự quá đáng
Vītikkanta 688.695 sự vượt khỏi
Vīmaṃsā 515.516.529 thẩm, sự thẩm sát
Vīmamsādhipateyya 771 thẩm trưởng
Vīmaṃsāsamādhi 515 thẩm định
Vīmaṃsāsamādhipadhānasaṅkhāra 515 Thẩm định cần hành
Vīmaṃsiddhipāda 531.535 thẩm như ý túc
Vuccamāna 918 khi được nhắc nhở, được nhắc bảo
Vuṭṭhāti 795.802.845 xuất khỏi, xuất thiền
Vuṭṭhāna 800.845 sự xuất ly, sự xuất khỏi, sự ra khỏi
Vūpasanta 440.457.625.641.659.662.669.681 sự tịnh chỉ
Vūpasama 599.689 vắng lặng
Vedanā 121.239.334.441.608.798.900.1103.1034 nakevalam thọ, cảm giác
Vedanākkhandha 8.44 nakevalam thọ uẩn
Vedanānupassānā 441.549.462 thọ quán, năng quán thọ
Vedanāpaccaya 255.274.286.290.358.372.400 duyên thọ
Vedanāsampayutta 282 tương ưng thọ
Vedanāhetuka 278 có thọ làm nhân
Vedayita 121.151.239.270.298.334.684 sự cảm thọ, tình trạng cảm thọ
Vedalla 783 Phương Quảng kinh
Vedeyya 1004 cảm thọ được
Vepulla 168.465.481.506.807 tiến triển
Vebhabyā 612 sự sáng suốt
Veyyākaraṇa 783.859.1072 ký thuyết
Verabahula 988 có nhiều kẻ thù, có lắm thù nghịch
Veramaṇī 165.178.572.583.768 sự kiêng tránh
Verambhavāta 118 gió độ cao
Velā-anatikkama 178.583.768 không quá hạn
Veviccha 910.926.956 ích kỷ
Vesiyāgocara 604 hành xứ kỹ nữ, chổ gái điếm, hành xứ gái điếm
Vessa 1035.1039.1045.1049.1054 thương nhân, thương gia
Vehapphala deva 1107. Quảng quả thiên, cõi Quảng quả thuộc tứ thiền
Veḷugumba 614 bụi tre
Veḷudāna 604 cho tre, cho cây tre
Veḷuriya 115 ngọc lưu ly
Vocchādanā 911 sự khỏa lấp
Vodāna 800.845 sự trong sạch, sự thanh tịnh
Voropeyya 839 đoạt, đoạn lìa, đánh mất
Voropita 984 đoạt, đoạn lìa, đánh mất
Voropeyya 839 đoạt hại, giết
Vossagga 863.952.954.956 hết sự buôn thả, sự phóng xả tâm
Vossaggaparināmī 552.570 hướng đến xả ly
Sa-uttara 46.96.445.796.825 nakevalam hữu thượng
Sa-uddesa 846 nét chi tiết
Sakadāgāmiphala 837 Tư đà Hàm quả, quả Nhất Lai
Sakadāgāmimagga 837 Tư Ðà Hàm đạo, đạo Nhất Lai
Sakalikaggi 117 lửa đá
Sakkatta 839 vai trò Ðức Trời Ðế Thích
Sakkāyadiṭṭhi 932.949.936 thân kiến
Sakkāra 849.861.878.882.910 sự lễ kính, vật lễ
Sakkarā 115 sỏi, đá cuội
Sagga loka 839.847 Cõi Trời, Thiên giới
Saṅkappa 122.582.651.652 sự suy xét, tư duy
Saṅkappati 911 suy nghĩ
Saṅkapparāga 651 tham tư duy
Saṅkāraggi 117 lửa rác rưởi
Saṅkilittha 45.46.85.95 nakevalam phiền toái
Saṅkilesa 800.845 sự ô nhiểm, sự phiền não
Saṅkilesika 45.95.795.803 nakevalam cảnh phiền não
Saṅkha 115 xa cừ
Saṅkhata 87.795.801 nakevalam hành tướng, hữu vi
Saṅkhāra 257.293.782.798.839.900.940.1034.1103 hành, hữu vi
Sankhārakkhandha 20.64.100.103.295.301.331.466.508.551.673.1075.1103 hành uẩn
Saṅkhāranirodha 782.798.832 hành diệt
Saṅkhāranirodhagaminī 872.798.832 hành diệt lộ
Saṅkhārapaccaya 255.274.286.290.358.372.500 duyên hành
Saṅkhārasamudaya 782.798.832 hành tập khởi, tập khởi của hành
Saṅkhārasampayutta 282.375 tương ưng hành
Saṅkhārahetuka 278.374 có hành làm nhân
Saṅkhāravasesasamāpatti 706 thiền nhập hữu dư hành
Saṅkhitta 145.157.445.825 tóm lược, hôn trầm, sự muội lược
Saṅkhipanā 881 sự chế giểu, chế rễu
Saṅkhyā 506 định danh, sự đặt tên, sự gọi tên
Saṅga 926 sự dính líu
Saṅganikārāma 860 sự thích tích tụ
Saṅganikārāmatā 996 thích hội chúng
Saṅgati 154.273.303.340.371 hiệp hội
Saṅgahita 3.9.15.21.27 gom lại, gom thành
Saṅgha 601.839.932.956.984.994.1017 Tăng già, Tăng chúng, Tăng lữ
Saṅghamajjha 1017 giữa Tăng chúng
Saṅghātipattacīvaradhārana 599.612 mang y bát và Tăng già lê
Sacca 827.962.975.1004 Ðế, sự chân thật, sự chắc thật
Saccavipaṭikūla 960 sai với sự thật
Saccānulomika 798.804.822 lý luận theo Thánh Ðế
Sacchikata 241 đã chứng ngộ, đã xác chứng
Sacchikatasaññitā 899 ngộ nhận đã chứng ngộ, tưởng lầm
Sacchikatvā 924 sau khi chứng ngộ, sau khi tác chứng, sau khi giác ngộ
Sacchikātabba 1108 cần phải tác chứng
Sacchikiriyā 241.508.521.657.1013 tác chứng, chứng ngộ
Sajjhu 115 bạch kim
Sañcetanā 293.329.373 sự cố quyết
Sañcetayitatta 293.359.768 thái độ cố quyết
Sañjananī 926 sự xuất sanh
Sañjaneti 467.1185sinh thành
Sañjāta 3.653.663.780 đang thành, đang sanh thành
Sañjāti 266.302.338.146 sự sanh khởi
Sañjānanā 635.688.928 tưởng tri
Sañjānitatta 635.688.928 trạng thái tướng tri
Saññamakaranīya 605 nên chế ngự, cần phải chế ngự
Saññā 259.635.688.900.926.949.1034.1103 sự tưởng nhận, tưởng nhớ
Saññākkhandha 14.54.100 nakevalam Tưởng uẩn
Saññābhava 265 tưởng hữu
Saññāmanasikāra 828 tác ý tưởng
Saññāvipariyesa 966 tưởng điên đảo, sự điên đảo trong tưởng
Saññāvedayitanirodha 838.845 sự diệt thọ tưởng, thiền diệt thọ tưởng
Saññivāda 1072 tưởng luận
Saññī 985.1024.1035 nakevalam có tưởng, hữu tưởng, người hữu tưởng
Saññojana 98.850.1007 nakevalam triền, sự ràng buộc, triền phược
Saññojanavippayutta 46.89 nakevalam bất tương ưng triền
Saññojanasampayutta 46.98 nakevalam tương ưng triền
Saññojaniya 46.89.795.803 nakevalam cảnh triền
Saṇṭapanā 878.908 sự duy trì, chú trọng oai nghi
Saṇṭhapeti 691 an lập
Saṇṭāma 861 địa vị, vị trí, vị thế, chỗ đứng
Saṇṭānanada 849 kiêu hãnh địa vị
Saṇṭhiti 240.507 sự vững trú
Sata 609.612.636.834.990 ức niệm, có chánh niệm
Sati 240.459.545.599.612.677.685.828 niệm, ức niệm, chánh niệm, nhớ lại
Satinepakka 543 tuệ niệm
Satindriya 236.240.612.844.1079 niệm quyền
Satipaṭṭhāna 459.642.958 Niệm xứ
Satipaṭṭhānasampayutta 459 tương ưng niệm xứ
Satibala 240.612 niệm lực
Satimā 169.431.434.439.443.456.462.543.599.675 có chánh niệm
Satisambojjhaṅga 449.959.543.545.552.554.561 niệm giác chi
Sattanikāya 146.266 thân hữu tình
Satthā 839.932.981.995 Bậc Ðạo Sư
Satthādāna 123 cầm đao kiếm, chấp kiếm
Satthusāsana 800 Giáo lý Bậc Ðạo Sư
Satha 911 xảo trá
Sathatā 911 thái độ xảo trá
Sadisa 849.884.889.891.937.1022 bằng, ngang bằng, bằng nhau
Sadosa 445.825 hữu sân, có sân
Sadda 98.159.957.992.998.1003 thinh, tiếng
Saddataṇhā 161.926.994 thinh ái
Saddadhātu 1077 thinh giới
Saddavicāra 159.161 thinh tứ
Saddavitakka 159.161 thinh tầm
Saddasañcetanā 159.161 thinh tư
Saddasaññā 159.161.689 thinh tưởng
Saddahati 956 tin tưởng
Saddahanā 240.359.660 sự tin cậy
Saddāyatana 100.1076 thinh xứ
Saddārammaṇa 291.377.411.785 cảnh thinh
Saddāsā 926 muốn thinh, muốn nghe tiếng
Saddha 604.844.868 có đức tin
Saddhamma 851.958 chánh pháp diệu pháp
Saddhā 240.359.660 tín, đức tin, niềm tin, sự tin tưởng
Saddhābala 240 tín lực
Saddhindriya 236.240.844.1079 tín quyền
Sanidassana 85.87 nakevalam hữu kiến
Santa 440.449.641.659.662.669.681.834 sự yên lặng, đang có
Santi 843 có, hiện có, đang có
Santika 7.13.19.25.31.613 gần, cận
Santiṭṭhati 828.119 an lập, thiết lập, chứa đựng
Satuṭṭhitā 608 tư cách tri túc
Santhava 926 thân ái
Sandithiparāmāsitā 991 cố chấp tư kiến
Sannamanā 785 sự uốn mình
Sannissita 844.878.882 nương theo, bám theo, bám vào, hám mùi
Sappaccaya 87.795.801 nakevalam hữu duyên
Sappatigha 85.87 nakevalam hữu đối chiếu, hữu đối kháng.
Sappi 116 bơ sữa, bơ trong
Sappītika 46.96.796 nakevalam hữu hỷ
Sappurisa 932.949 Bậc Chân Nhân
Sappurisadhamma 932.949 pháp Bậc Chân nhân
Sabba 742.744 tất cả, mọi loài
Sabbakāmasamiddhī 1106 sung mãn mọi dục lạc
Sabbaṅgapaccaṅgī 1011 đủ mọi chi thể chính phụ
Sabbattatā 741.743 cùng khắp
Sabbatthagāminī 800.841 dẫn đến mọi sanh thú
Sabbathā 743 mọi nơi
Sabbadhi 741.743 mọi phương xứ
Sabbapānabhūtahitānukampī 599 thương tưởng vì lợi ích mọi loài
Sabbāvanta loka 741.743 hết thảy thế giới
Sabbāsava 1107 nhất thiết lậu hoặc, mọi lậu hoặc
Samagga 601 sự hòa hợp
Samaṅgībhūta 990 thỏa mãn
Samaññā 601 sự ấn định, sự chỉ định
Samaṇa 940.949.990.1011 vị Sa môn, tịnh giả
Samatikkanta 688.695 thoát khỏi
Samatikkama 599.688.965.700.705 vượt khỏi, vượt qua
Samatha 240.507 chỉ tịnh
Samanantāra 795.802 sự tiếp theo, sự liên tục
Samanupassati 932.949.963 nhận thấy
Samannāgata 149.435.452.468.486.507.543 Bậc hội đủ, bậc thành đạt, sự có được, hay bị
Samannāhāra 802.960 sự thu nhiếp, sự chuyên niệm
Samappita 990 sung túc
Samāgrama 154.273.303.340.371 trùng phùng
Samādāya 599.606 thọ trì
Samādiyati 795.802 chấp trì, chấp hành
Samādhi 507.550.800.830.845 định
Samādhikusala 845 thiện xảo tâm định
Samādhija 599.663 do định sanh
Samādhindriya 236.240.507.844.1079 định quyền
Samādhibala 240.507 định lực
Samādhiyati 543 định tỉnh, định vững vàng
Samādhisambojjhaṅga 449.520.542.550.559 định giác chi
Samāna 845.868 có, thường, có, hiện có
Samāpajjati 795.802.845 nhập thiền
Sāmapatti 800.805.845.945 sư phạm, sự vi phạm, sự nhập định
Samāpattikusala 845 thiện xảo nhập thiền
Samāpanna 804.1103 nhập thiền
Samārabhati 469.847 khởi xướng
Samāhita 445.825.868 sự định tỉnh, người định tỉnh
Samijjhanā 508.521 sự thành mãn
Samita 440.625.641.659.662.669.681 sự vắng lặng
Samiddhi 508.521 sự hoàn thành
Samukkāpanā 879 tán thán
Samukkhepanā 881 sự kết tội
Samicchinna 1011 bị đoạn diệt
Samuṭṭhāpeti 467.485 ứng khởi
Samuṭṭhita 3.9.15.21.27 đang ứng khởi
Samudaya 252.237.303.340.371 tập khởi
Samudayasacca 1078 Tập đế
Samudācaranti 828 chi phối
Samunnahanā 879 siểm nịnh
Samupapanna 435.468.508 hoàn đắc, thành đạt hoàn toàn
Samupāgata 452.486.602 mãn đáo, đi đến trọn vẹn
Samupeta 435.452 nakevalam biến nhập, đạt đến hoàn toàn
Samuppanna 3.9.15.21.27 đang tương sanh
Samullapanā 879 tâng bốc
Samodhāna 154.273.303.340.371 tao ngộ
Samoha 445.825 hữu si, có si
Sampakopa 122.629.632.926 sự tức giận
Sampaggaṇhāti 470.488 bảo trì
Sampaggāha 860.883.896 sự đề cao, sự nâng cao, sự đưa lên
Sampajañña 438.455.612.672.667 sự lương tri
Sampajāna 169.431.438.455.609.612.636.672 tỉnh giác
Sampajānakārī 599.912 bậc tỉnh giấc
Sampatta 1107 thành tựu, đạt đến
Sampatti 508.521.657.678.840.845 thành đạt, sự đắc thành, sự thành tựu, sự thuận lợi
Sampatti palibālha 840 bị trờ ngại bởi điều thuận lợi
Sampatthanā 926 vọng cầu
Sampadosa 122.629.632.926 sự quyết ám hại
Sampayutta 654.664.743 tương ưng
Sampayoga 145.154 hội họp – kết hợp
Sampavaṅkatā 918.951.955.960 sự xu hướng
Sampasāda 663 đặng tịnh, yên tịnh
Sampasādana 599.560 tỉnh, tỉnh lặng, thanh tịnh
Sampasīdati 981 tịnh tín, tín ngưỡng, tin tưởng
Sampāpanā 881 sự xuyên tạc
Samphappalāpa 165.572.930.970.1009.1028 ỷ ngữ, tạp uế ngữ, nói nhảm nhí, nói vô ích
Samphusanā 297.333 sự đối xúc
Samphusitatta 297.333 trạng thái đối xúc
Sambodha 545 giác ngộ, đẳng giác
Sambhajati 615 thọ dụng
Sambhajanā 918.951.961 sự cộng tác
Sambhatti 918.951.960 sự tương thân, sự miệt mài, sự tôn sùng
Sambhavanti 1023 hiện hữu, hiện diện, có mặt, xuất hiện
Sammaggata 1031 đi đến chân chánh, chánh hướng
Sammatiñāna 798.825 tịnh trí, chế định trí
Sammatideva Chế định thiên, qui ước thiên, Giả định thiên
Sammatta 844 Sự chính xác, chánh tánh, phần chánh
Sammattaniyata 45.85 nakevalam cố định phần chánh
Sammappadhāna 489.501.958 chánh tinh cần, chánh cần
Sammā 1011 chánh, đúng, hoàn toàn, toàn thiện, trọn cả
Sammā ājīva 162.167.180.574.579.585 chánh mạng
Sammākammanta 166.179.569.573.584.594 chánh nghiệp
Sammādiṭṭhi 163.176.240.570.581.589.612 chánh kiến
Sammādiṭṭhika 847 người có chánh kiến
Sammādiṭṭhikammasamādāna 874 thọ trì theo nghiệp chánh kiến
Sammāpaṭipanna 1031 chánh hạnh, chánh hành
Sammāvācā 162.165.178.572.583 chánh ngữ
Sammāvāyāma 168.181.468.486.507.575.579 chánh cần, chánh tinh tấn
Sammāsaṅkappa 122.164.177.569.571.582.652 chánh tư duy
Sammāsati 169.240.459.587.612 chánh niệm
Sammāsamādhi 170.240.577.589.594 chánh định
Sammāsambuddha 839 chánh giác, chánh đẳng giác
Sammiñjita 599.612 co vào
Sammusanatā 923.959 tình trạng quên lãng, sự quên lãng
Sammūlha 988 bị hôn mê
Sayaṃkata 975 do tự mình tạo
Sarajavāta 118 gió cuốn bụi, gió trốt
Saraṇa 46.96 nakevalam hữu y, hữu tranh
Saraṇatā 240.612 thái độ nhớ lại
Sarāga 445.325 có tham, hữu tham
Saritā 926 ái hà 543 nhớ được
Sarīra 844.1032 thân thể
Salomahaṃsa 618 có sự rỡn lông ốc, mọc lông ốc
Salakkhanā 612 sự tham khảo
Sallapanā 879 ton hót
Sallīyanā 633.877.960 sự trầm lặng
Savicāra 45.96.652.796 nakevalam hữu tứ
Savitakka 45.96.652.796 nakevalam hữu tầm
Savitakkasavicāra 797.810.845 hữu tầm hữu tứ
Sasaṅkhāra 347.360.405.768.784.785 hữu trợ
Sasaṅkhāranigāyhavaritavata 834 hữu tâm trợ thế ngăn phiền não
Sassata 844.961.1004.1032.1042.1061 thường còn
Sassatadiṭṭhi 850.949 thường kiến
Sassatavāda 1072 thường luận
Sahagata 654.664 câu hành, đi chung
Sahajāta 654.644.743 câu sanh, đồng sanh
Sahadhammika 918.951 đúng pháp
Sahanandi 905 đồng vui
Sahabyatā 1105 kết hợp với, đồng loại với
Sahasokī 905 đồng buồn
Sahetuka 44.86.1096 nakevalam hữu nhân
Saḷāyatana 255.260.277.782.788 lục nhập, sáu xứ
Saḷāyatanapaccaya 255.266.277.782.798 duyên lục nhập
Saḷāyatanasampayutta 825 tương ưng lục nhập
Saḷāyatanahetuka 281 có lục nhập làm nhân
Saṃvacchara 1106 niên, một năm
Saṃvattakappa 846 hoại kiếp
Saṃvattati 545 dẫn đến, tiến đến
Saṃvara 602.922.957 sự thu thúc, điều giới thu thúc
Saṃvarakaranīya 605 nên thu thúc, cần thu thúc
Saṃvuta 602 thu thúc, phòng hộ
Saṃhāni 147.267.303.339 sự giảm thiểu, sự tổn giảm
Svavatthita 432.441.445.449 sự chuẩn xác, sự chính xác
Svākāra 844 thiện thành tướng
Saṃsaggārāmatā 996 thích chung chạ
Saṃmaṭṭha 604.654.664 lẫn lộn, hòa lẫn, hòa hợp
Saṃsaya 355.643 sự ngờ vực
Saṃsevati 615 sự tiếp nhận
Saṃsevanā 918.951.960 sự kết giao
Sākāra 846 nét đại cương
Sāta 121.239.298.334.359.654.1043.1062 sự sảng khoái, sự vui, sư vừa ý
Sātacca 599.610 kiên trì
Sātarūpa 159.161.844 sắc mãn ý, sắc vừa lòng
Sātheyya 850.991.1021 xảo quyệt, dối trá, sự lừa gạt, tình trạng xảo trá
Sādhuka 543 khéo
Sādhukamyāta 870.926 mong tốt, sự mong muốn được vật tốt
Sāpattika 1017 người có tội
Sāmantajappā 880 nói quanh quẩn
Sāmantajappita 878 nói quanh co
Sāmisa 441 thuộc vật chất
Sāyita 117.119.599.612 nếm vị
Sāyitvā 922 nếm vị
Sāra 601 cốt lỏi, người có cốt lỏi, hạng pháp lỏi
Sārambha 849.855 sự đấu tranh, sự tranh đua
Sārambhanā 865 thái độ tranh đua
Sārammana 93.795.1109 nakevalam hữu tri cảnh, có biết cảnh
Sārammanārammana 1110 có đối tượng hữu tri cảnh
Sārāga 299.335.867.926.953.992.1014 sự luyến tham, sự tham đắm, sự vui mừng, thỏa thích
Sāvaka 872 thinh văn, hàng đệ tử
Sāsava 795.803.1103 cảnh lậu
Sikkhati 599.606 học tập
Sikkhā 606.773.932.981.995.1017 học giới
Sikkhāpada 599.606.767 điều học, học giới
Siṅga 349.869 sự nham hiểm, sự mánh lới
Siṅgāratā 869 sự mánh khóe
Singhānikā 116.432.433.434 nước mũi
Sinānadāna 604 cho phấn tắm
Siñcha 926 tình thương
Sippa 861 nghề nghiệp, tài nghề
Sippamada 849 kiêu hãnh nghề nghiệp
Sippāyatana 808.883.888 nghề nghiệp, lãnh vực nghề nghiệp, tài nghệ
Sibbinī 926 ái diệt
Siyanti 1044.1048.1063.1067 (siyam iti) rằng “ta có thể là”
Siyā (idam yebhuyyikam) có thể là
Silā 115 đá, cẩm thạch
Siloka 849.878.882 tai tiếng, tiếng đồn đại, danh tiếng, tiếng tăm, danh vọng
Sīta vāta 118 gió lạnh
Sīla 861.932.962.982.1105 giới hạnh, luật cấm chế, giới đức
Sīlabbata 901.932.962 giới cấm
Sīlabbataparāsama 932.962.976.1029 giới cấm trì, sự có chấp theo giới cấm
Sīlabbatupādāna 264.963 giới cấm thủ
Sīlabyasana 149.269.987 sự suy thoái giới hạnh, sự suy vong giới hạnh
Sīlamada 849 kiêu hãnh giới hạnh
Sīlamaya 257.797.805 trì giới thành, do trì giới tạo ra
Sīlavipatti 850 giới hoại
Sīlasamvara 604 thu thúc giới
Sīsa 115 chì đen
Sīhanāda 800 tiếng rống sư tử
Sīhaseyya 609 dáng sư tử ngọa, dáng nằm con sư tử
Sukatadukkata 1031 thiện hành ác hành
Sukha 121.298.441.653.656.663.673.677.711.839.940.960.966.990.1014 lạc, sự dễ chịu
Sukhadukka 975 lạc khổ
Sukhadhātu 121 lạc giới
Sukhapharanatā 833 lạc biến mãn
Sukhavipāka 834 quả lạc
Sukhavippayutta 803 bất tương ưng lạc
Sukhavihārī 599.675 lạc trú
Sukhasampayutta 803 tương ưng lạc
Sukhasahagata 46.85.377.797.803.828 câu hành lạc
Sukhāpatipadā 830 hành dị, sự thực hành dễ
Sukhita 905 được an lạc
Sukhindriya 236.239.1079 lạc quyền
Sukhī 543 thường lạc
Sukhumā 5.11.17.23.29 tế, sự tinh tế, sự tinh vi, tế nhị
Sugata 847 thiện thú
Sugati 839.847 thiện thú
Suci 1107 trong sạch, vật tịnh, thanh tịnh
Suññata 389 không tánh
Suññāgāragata 899.621 đi đến ngôi nhà trống
Suta 861.883.888.967.1015.1111 được nghe, văn, học vấn
Sutamada 849 kiêu hãnh học vấn
Sutamayā paññā 797.804 trí văn, tuệ do nghe
Sutta 599.612.783.926 ái thằng, nằm ngủ, Khế Kinh
Sudassa deva 1107 thiện kiến thiên
Sudassī deva 1107 Thiện hiện thiên
Sudda 1035.1039.1049.1054 giai cấp nô lệ, hạng tiện dân
Suddhi 932.962.963 thanh tịnh
Supaṭṭhita 624 được đặt lại
Supaṇṇavāta 118 gió do Ðại Bàng
Supati 795.802 ngủ, ngủ nghỉ
Supanā 663 cánh say ngủ
Supitatta 633 thái độ say ngủ
Supina 795.802 sự chiêm bao, sự mộng mị
Subha 845.960.966 thanh tịnh, tốt đẹp
Subhakiṇha deva 1107 Biến Tịnh thiên
Surāmerayamajjapamādaṭṭhāna 767.769.986 dễ duôi uống rượu ngâm rượu cất
Suriyasantāpa 117 sức nóng mặt trời
Suvaṇṇa 847 đẹp sắc
Suviññāpaya 844 dị giáo hóa, dễ cảm hóa
Susāna 599.617 nghĩa địa
Susukābhaya 973 hiểm họa cá mập
Sekkha 45.85.601.797 nakevalam Bậc Hữu Học
Setughāta 178.583.768 sự trừ khử
Seda 116.432.433.434 mồ hôi
Senāsana 614.867.950.953.873 trú xứ, sàng tọa
Senāsanamaṇḍanā 871 sự chưng dọn trú xứ
Semha 116.432.434 đàm, đàm nhớt
Seyya 802.849.883.937.1022 sự nằm, sự hơn, sự trội hơn, sự tốt hơn
Seyyasukha 982 khoái lạc nằm ngủ
Sevatti 604.615.843 giao du, hưởng thụ
Sevanā 918.951.955.960 sự giao du, sự thực hiện
Soka 145.149.255.268.990 sầu, sự lo buồn, sự sầu muộn
Sokaparidevadukkhadomanassupāyāsadhamma 156 sự sầu bi khổ ưu ai
Sokasalla 149.268 mũi tên sầu
Socanā 149.268 sự buồn rầu
Socitatta 149.268 thái độ buồn rầu
Sota 98.159.922.957.998 nhĩ, lỗ tai
Sōtadhātu 1077 nhỉ giới
Sotadhātuvisuddhi 836 nhĩ giới tịnh
Sotaviññāna 161.377.1086 nhĩ thức
Sotaviññānadhātu 1077 nhĩ thức giới
Sotasamphassa 159.161.1082 nhĩ xúc
Sotasamphassaja 159.161.1083 sanh từ nhĩ xúc
Sotāpattimagga 837 Dự lưu đạo, đạo Tu Ðà Hườn
Sotāpattiphala 837 Dự lưu quả, quả Tu Ðà Hườn
Sotāyatana 100.1076 nhĩ xứ
Sotindriya 236.1076 nhĩ quyền
Sodheti 628 rửa sạch
Soppa 633 sự bần thần, sự say ngủ
Somanassa 599.681 hỷ, sự vui, thọ vui
Somanassaṭṭhāniya 998 đáng chổ vui
Somanassadhātu 121 hỷ giới
Somanassasahagata 291.358.381.400.768.784.785 câu hành hỷ
Somanassindriya 236.1079 hỷ quyền
Sosita 440.625 nakevalam sự kiệt quệ
Sneha 116 sự quến dẻo
Snehagata 116 cách quến dẻo
Svavatthita 432.441.445.449 sự chuẩn xác
Svākāra 844 thiện hành tướng
Hadaya 115.125.130.294.743 tim, tâm tạng
Handa 1013 thế nên
Hānabhāginī paññā 798.828 tuệ thối phần, thối phần tuệ
Hāsa 557.654 sự hài lòng
Hitakāma 155.604 muốn đem may mắn
Hiriyati 917.954 hổ thẹn, hổ ngươi
Hiriyitabba 917.954 đáng hổ thẹn
Himsanā 122.950 sự hãm hiếp
Hīna 6.45.85.771.847.849.885.937.1017.1022 xấu, hạ liệt, ty hạ, thua, xấu xa, hèn hạ, đời thế tục
Hīnamata 6 biết là xấu
Hīnasammata 6 cho là xấu
Hīnādhimuttika 843 có khuynh hướng hạ liệt
Hīḷanā 885.888.891.894 sự tự cảm
Hīḷita 6 bị khinh bỉ
Huta 1031 quả cúng dường
Heṭhanā 122.950 sự nhiểu nhương
Hetu 46.86.779.839 nakevalam nhân
Hetuphala 779 nhân quả, quả của nhân
Hetuvippayutta 46.86.975.801 nakevalam bất tương ưng nhân
Hetusampayutta 46.86 nakevalam tương ưng nhân
Hetuso 800.840 do nhân, theo nhân, theo nguyên nhân.
EVAMNIṬṬHITAṂ